Icon close

Tiếng Nhật N5 là trình độ cơ bản nhất trong hệ thống JLPT (Japanese Language Proficiency Test). Ở cấp độ này, người học phải biết ít nhất khoảng 800 từ vựng, 118 ký tự Kanji và một số cấu trúc ngữ pháp N5 cơ bản để linh hoạt trong các tình huống giao tiếp hằng ngày. Tuy nhiên, việc học và ghi nhớ khối lượng lớn từ vựng tiếng Nhật N5 là vấn đề khá khó khăn với những người mới bắt đầu. Bài viết dưới đây của Trung tâm Nhật Ngữ HanoiLink sẽ tổng hợp 790+ từ vựng tiếng Nhật N5 quan trọng, được phân loại chi tiết và dễ hiểu, giúp bạn bổ sung thêm vốn từ vựng phong phú.

Tổng hợp từ vựng N5 tiếng Nhật thông dụng (danh từ, động từ, và tính từ)

Để chinh phục kỳ thi JLPT N5, việc nắm vững các từ vựng thông dụng là điều kiện quan trọng. Dưới đây là danh sách tổng hợp các từ vựng N5 thường gặp nhất, được phân loại theo danh từ, động từ và tính từ.

Tiếng Nhật N5 từ vựng về danh từ thông dụng

Danh từ là nhóm từ vựng quan trọng nhất khi bắt đầu học tiếng Nhật. Việc nắm vững các danh từ thông dụng khi học từ vựng tiếng Nhật N5 giúp bạn hình thành câu đơn giản, giao tiếp cơ bản và hiểu được những tình huống phổ biến trong cuộc sống hàng ngày.

Từ vựng tiếng Nhật N5 về danh từ

Một số danh từ cần biết khi học từ vựng tiếng Nhật N5

Dưới đây là danh sách các danh từ cần thiết mà người mới bắt đầu học ngôn ngữ Nhật nên ghi nhớ:

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT N5 VỀ DANH TỪ CHỈ THỜI GIAN
Kanji Hiragana Phiên âm Tiếng Việt
あさ asa Buổi sáng
朝ご飯 あさごはん asa gohan Bữa ăn sáng
あさって あさって asatte Ngày kia
明日 あした ashita Ngày mai
昨日 きのう kinou Hôm qua
今日 きょう kyou Hôm nay
今朝 けさ kesa Sáng nay
今月 こんげつ kongetsu Tháng này
今年 ことし kotoshi Năm nay
今週 こんしゅう konshuu Tuần này
今晩 こんばん konban Tối nay
先月 せんげつ sengetsu Tháng trước
先週 せんしゅう senshuu Tuần trước
去年 きょねん kyonen Năm ngoái
来月 らいげつ raigetsu Tháng sau
来週 らいしゅう raishuu Tuần sau
来年 らいねん rainen Năm sau
一昨日 おととい ototoi Hôm kia
一昨年 おととし ototoshi Năm kia
再来年 さらいねん sarainen Năm sau nữa
毎朝 まいあさ maiasa Mỗi sáng
毎日 まいにち mainichi Mỗi ngày
毎週 まいしゅう maishuu Mỗi tuần
毎月 まいげつ/まいつき maigetsu/maitsuki Mỗi tháng
毎年 まいねん/まいとし mainen/maitoshi Mỗi năm
毎晩 まいばん maiban Mỗi tối

Danh từ chủ đề đơn vị đo lường và số đếm

DANH TỪ CHỦ ĐỀ ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG VÀ SỐ ĐẾM
Kanji Hiragana Phiên âm Tiếng Việt
いち ichi Một
ni Hai
さん san Ba
し / よん shi / yon Bốn
go Năm
ろく roku Sáu
しち / なな shichi / nana Bảy
はち hachi Tám
きゅう / く kyuu / ku Chín
じゅう juu Mười
ひゃく hyaku Trăm
せん sen Nghìn
まん man Mười nghìn
キロ/キログラム キロ/キログラム kiro/ kuroguramu Ký (kg)
メートル meetoru Mét
キロ/キロメートル キロ/キロメートル kiro/kiromeetoru Kilomet (km)
グラム guramu Gram

 Danh từ tiếng Nhật N5 chỉ địa điểm:

TỪ VỰNG N5 – DANH TỪ CHỈ ĐỊA ĐIỂM
Kanji Hiragana Phiên âm Tiếng Việt
いえ ie Nhà
学校 がっこう gakkou Trường học
会社 かいしゃ kaisha Công ty
銀行 ぎんこう ginkou Ngân hàng
病院 びょういん byouin Bệnh viện
図書館 としょかん toshokan Thư viện
映画館 えいがかん eigakan Rạp chiếu phim
公園 こうえん kouen Công viên
えき eki Nhà ga
レストラン resutoran Nhà hàng
交差点 こうさてん kousaten Ngã tư
デパート depaato Cửa hàng bách hóa
ホテル hoteru Khách sạn
むら mura Làng
大学 だいがく daigaku đại học
大使館 たいしかん taishikan Đại sứ quán
台所 だいどころ daidokoro Nhà bếp

 Danh từ tiếng Nhật N5 chỉ chủ đề con người và gia đình:

DANH SÁCH TỪ VỰNG N5 TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ CON NGƯỜI VÀ GIA ĐÌNH
Kanji Hiragana Phiên âm Tiếng Việt
あなた あなた anata Bạn
あに ani Anh trai
あね ane Chị gái
おとうと otouto Em trai
いもうと imouto Em gái
兄弟 きょうだい kyoudai Anh chị em
両親 りょうしん ryoushin Bố mẹ
はは haha Mẹ
ちち chichi Bố
お母さん おかあさん okaasan Mẹ (nói đến mẹ của người khác)
お父さん おとうさん otousan Bố (nói đến bố của người khác)
奥さん おくさん okusan Vợ (nói đến vợ của người khác)

 Danh từ tiếng Nhật N5 chỉ chủ đề đồ vật và đồ dùng hằng ngày:

DANH TỪ N5 CHỦ ĐỀ ĐỒ VẬT & ĐỒ DÙNG HẰNG NGÀY
Kanji Hiragana Phiên âm Tiếng Việt
ほん hon Sách
つくえ tsukue Bàn
椅子 いす isu Ghế
鉛筆 えんぴつ enpitsu Bút chì
ボールペン boorupen Bút bi
時計 とけい tokei Đồng hồ
財布 さいふ saifu Cái ví
かばん かばん kaban Cặp, túi sách
くつ kutsu Giày dép
ふく fuku Quần áo
帽子 ぼうし boushi
眼鏡 めがね megane Kính
テレビ terebi Tivi
冷蔵庫 れいぞうこ reizouko Tủ lạnh

 Danh từ tiếng Nhật N5 chỉ chủ đề ăn uống:

TIẾNG NHẬT N5 TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ ĐỒ ĂN UỐNG
Kanji Hiragana Phiên âm Tiếng Việt
ご飯 ごはん gohan Cơm, bữa ăn
パン pan Bánh mì
さかな さかな sakana
にく niku Thịt
牛肉 ぎゅうにく gyuuniku Thịt bò
豚肉 ぶたにく butaniku Thịt lợn
鶏肉 とりにく toriniku Thịt gà
果物 くだもの kudamono Trái cây
野菜 やさい yasai Rau
みず mizu Nước
お茶 おちゃ ocha Trà
コーヒー koohii Cà phê
たまご tamago trứng

 Danh từ tiếng Nhật N5 chỉ các bộ phận trên cơ thể:

DANH TỪ TIẾNG NHẬT N5 VỀ CÁC BỘ PHẬN TRÊN CƠ THỂ
Kanji Hiragana Phiên âm Tiếng Việt
あたま atama Đầu
かお kao Mặt
me Mắt
みみ mimi Tai
はな hana Mũi
くち kuchi Miệng
ha Răng
くび kubi Cổ
te Tay
ゆび yubi Ngón tay
あし ashi Chân
se Lưng
お腹 おなか onaka Bụng

 Danh từ tiếng Nhật N5 chỉ nghề nghiệp:

DANH TỪ TIẾNG NHẬT N5 VỀ NGHỀ NGHIỆP
Kanji Hiragana Phiên âm Tiếng Việt
先生 せんせい sensei Giáo viên
学生 がくせい gakusei Học sinh, sinh viên
留学生 りゅうがくせい ryuugakusei Du học sinh
医者 いしゃ isha Bác sĩ
看護師 かんごし kangoshi Y tá
会社員 かいしゃいん kaishain Nhân viên công ty
公務員 こうむいん koumuin Công chức nhà nước
警官 けいかん keikan Cảnh sát
運転手 うんてんしゅ untenshu Tài xế
店員 てんいん tenin Nhân viên cửa hàng
料理人 りょうりにん ryourinin Đầu bếp
エンジニア enjinia Kỹ sư
プログラマー puroguramaa Lập trình viên
歌手 かしゅ kashu Ca sĩ
俳優 はいゆう haiyuu Diễn viên
社長 しゃちょう shachou Giám đốc

Học từ vựng tiếng Nhật N5 với các động từ quan trọng nhất

Động từ tiếng Nhật đóng vai trò trung tâm trong câu, giúp diễn đạt hành động và trạng thái một cách rõ ràng.

Từ vựng tiếng Nhật N5 về động từ

Tổng hợp từ vựng N5 tiếng Nhật chủ đề động từ thông dụng

Đối với trình độ N5, việc học các động từ quan trọng dưới đây sẽ giúp bạn giao tiếp dễ dàng hơn, từ giới thiệu bản thân đến miêu tả hoạt động hàng ngày.

TỔNG HỢP CÁC ĐỘNG TỪ THÔNG DỤNG KHI HỌC TỪ VỰNG N5
Kanji Hiragana Phiên âm Tiếng Việt
会う あう Au Gặp mặt
開く あく Aku Mở (tự động từ)
開ける あける Akeru Mở (tha động từ)
上げる あげる Ageru Tăng lên, nâng lên
遊ぶ あそぶ Asobu Chơi
浴びる あびる Abiru Tắm vòi hoa sen
洗う あらう Arau Rửa
歩く あるく Aruku Đi bộ
入れる いれる Ireru Cho vào, đưa vào
歌う うたう Utau Hát
生まれる うまれる Umareru Được sinh ra
売る うる Uru Bán
教える おしえる Oshieru Dạy, chỉ cho biết
降りる おりる Oriru Xuống
終る おわる Owaru Kết thúc
買う かう Kau Mua
返す かえす Kaesu Trả lại
帰る かえる Kaeru Về
かかる Kakaru Mất hoặc tốn (tiền bạc, thời gian,…)
書く かく Kaku Viết
貸す かす Kasu Cho vay, cho mượn
借りる かりる Kariru Vay, mượn
消える きえる Kieru Biến mất, tắt (điện)
聞く きく Kiku Nghe, hỏi
切る きる Kiru Cắt
着る きる Kiru Mặc (quần áo…)
曇る くもる Kumoru Có mây, nhiều mây
来る くる Kuru Đến
答える こたえる Kotaeru Trả lời
コピーする Kopī suru Copy, sao chép
困る こまる Komaru Bối rối, khó khăn, rắc rối
散歩 さんぽする Sanpo suru Đi dạo
閉まる しまる Shimaru Đóng (tự động từ)
閉める しめる Shimeru Đóng (tha động từ)
知る しる Shiru Biết
吸う すう Suu Hút
住む すむ Sumu Sống
  する Suru Làm, chơi, tổ chức…
座る すわる Suwaru Ngồi
掃除する そうじする Souji suru Dọn dẹp
出す だす Dasu Lấy ra, nộp, gửi (thư)
立つ たつ Tatsu Đứng
頼む たのむ Tanomu Nhờ
食べる たべる Taberu Ăn
使う つかう Tsukau Sử dụng
疲れる つかれる Tsukareru Mệt mỏi
着く つく Tsuku Đến
作る つくる Tsukuru Làm, chế tạo, nấu ăn
  つける Tsukeru Bật
勤める つとめる Tsutomeru Làm việc
出かける でかける Dekakeru Đi ra ngoài
出る でる Deru Ra, rời khỏi, xuất hiện
飛ぶ とぶ Tobu Bay, nhảy
止まる とまる Tomaru Dừng lại (tự động từ)
止める とめる Tomeru Đỗ, đậu xe (tha động từ)
取る とる Toru Lấy (muối…)
撮る とる Toru Chụp ảnh hoặc quay phim
鳴く なく Naku Kêu, hót
無くす なくす Nakusu Làm mất, đánh mất
習う ならう Narau Học
並ぶ ならぶ Narabu Xếp hàng, ngang bằng
並べる ならべる Naraberu Sắp xếp, bố trí
なる Naru Trở nên, trở thành
脱ぐ ぬぐ Nugu Cởi
寝る ねる Neru Đi ngủ, ngủ
登る のぼる Noboru Leo lên
飲む のむ Nomu Uống
乗る のる Noru Lên (tàu, xe…), cưỡi ngựa
入る はいる Hairu Vào, đi vào
履く はく Haku Mặc, đi (từ dưới lên)
始まる はじまる Hajimaru Được bắt đầu (tự động từ)
始める はじめる Hajimeru Bắt đầu (tha động từ)
走る はしる Hashiru Chạy
働く はたらく Hataraku Làm việc
話す はなす Hanasu Nói chuyện
貼る はる Haru Dán
晴れる はれる Hareru Có nắng, thời tiết đẹp
引く ひく Hiku Kéo
弾く ひく Hiku Chơi (nhạc cụ)
吹く ふく Fuku Thổi
降る ふる Furu Rơi (mưa, tuyết)
勉強する べんきょうする Benkyou suru Học
曲る まがる Magaru Rẽ, cong
待つ まつ Matsu Chờ đợi
みぎ Migi Bên phải
見せる みせる Miseru Cho xem
見る みる Miru Xem, nhìn, trông
持つ もつ Motsu Mang, cầm
休む やすむ Yasumu Nghỉ, nghỉ ngơi
やる Yaru Làm
呼ぶ よぶ Yobu Gọi
読む よむ Yomu Đọc
練習 れんしゅうする Renshuu suru Thực hành, luyện tập
分かる わかる Wakaru Hiểu, nắm được
忘れる わすれる Wasureru Quên
渡す わたす Watasu Đưa cho
渡る わたる Wataru Đi qua, băng qua

Từ vựng N5 tiếng Nhật – Danh sách tính từ đuôi い thường gặp

Trong tiếng Nhật, tính từ đuôi (tính từ hình thái) được sử dụng rộng rãi để mô tả đặc điểm, trạng thái của con người hoặc tình trạng của một danh từ, đại từ.

Từ vựng N5 tiếng Nhật – Danh sách tính từ đuôi い thường gặp

Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật N5 chủ đề tính từ đuôi “い”

Đây là nhóm từ vựng thiết yếu giúp bạn diễn đạt cảm xúc, mô tả môi trường xung quanh một cách tự nhiên nhất. Một số tính từ đuôi phổ biến trong tiếng Nhật N5 có thể kể đến như:

TỔNG HỢP CÁC TÍNH TỪ ĐUÔI い TRONG TIẾNG NHẬT
Kanji Hiragana Phiên âm Tiếng Việt
青い あおい Aoi Xanh da trời
赤い あかい Akai Màu đỏ
明い あかるい Akarui Sáng, sáng sủa, tươi sáng, vui vẻ
暖かい あたたかい Atatakai Ấm áp
新しい あたらしい Atarashii Mới
暑い あつい Atsui Nóng (thời tiết)
熱い あつい Atsui Nóng (khi chạm vào)
厚い あつい Atsui Dày
危ない あぶない Abunai Nguy hiểm
甘い あまい Amai Ngọt, ngọt ngào
いい/よい Ii/Yoi Tốt
忙しい いそがしい Isogashii Bận rộn
痛い いたい Itai Đau
うるさい Urusai Ồn ào, gây phiền nhiễu
美味しい おいしい Oishii Ngon
多い おおい Ooi Nhiều
大きい おおきい Ookii To, lớn
遅い おそい Osoi Muộn, chậm
重い おもい Omoi Nặng
おもしろい Omoshiroi Thú vị
辛い からい Karai Cay
軽い かるい Karui Nhẹ
かわいい Kawaii Dễ thương
黄色い きいろい Kiiroi Màu vàng
汚い きたない Kitanai Bẩn
暗い くらい Kurai Tối
寒い さむい Samui Lạnh
白い しろい Shiroi Trắng
少ない すくない Sukunai Một chút, một ít
涼しい すずしい Suzushii Mát
狭い せまい Semai Hẹp
楽しい たのしい Tanoshii Vui
小さい ちいさい Chīsai Nhỏ
近い ちかい Chikai Gần
つまらない Tsumaranai Nhàm chán
冷たい つめたい Tsumetai Lạnh, buốt (khi chạm vào)
遠い とおい Tōi Xa
長い ながい Nagai Dài
早い はやい Hayai Sớm
速い はやい Hayai Nhanh chóng
広い ひろい Hiroi Rộng rãi, rộng
太い ふとい Futoi Béo
古い ふるい Furui Cũ (không dùng cho người)
欲しい ほしい Hoshii Muốn
細い ほそい Hosoi Gầy, hẹp, thon
まずい Mazui Dở (món ăn), không ổn rồi
丸い まるい Marui Tròn
短い みじかい Mijikai Ngắn
難しい むずかしい Muzukashii Khó
安い やすい Yasui Giá rẻ
弱い よわい Yowai Yếu
強い つよい Tsuyoi Mạnh
若い わかい Wakai Trẻ
悪い わるい Warui Xấu
ある Aru Có (dùng cho đồ vật)
いる Iru Có (được sử dụng cho con người và động vật)
要る いる Iru Cần
覚える おぼえる Oboeru Nhớ

Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật N5 – Các tính từ đuôi な phổ biến

Bên cạnh tính từ đuôi , tính từ đuôi cũng là một phần quan trọng trong list từ vựng tiếng Nhật N5. Nhóm từ này thường được dùng để diễn tả tính chất của đại từ hoặc danh từ và thường đứng trước danh từ.

Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật N5 – Các tính từ đuôi な phổ biến

Một số từ vựng tiếng Nhật N5 đuôi “な” quan trọng

Dưới đây là tổng hợp các tính từ đuôi thông dụng mà người học tiếng Nhật cần ghi nhớ:

DANH SÁCH CÁC TÍNH TỪ ĐUÔI な PHỔ BIẾN
Kanji Hiragana Phiên âm Tiếng Việt
いや Iya Chán, ghét, khó chịu
いろいろ Iroiro Nhiều, đa dạng
すてき Suteki Đẹp, hay
嫌い きらい Kirai Ghét, không thích
きれい Kirei Đẹp, sạch sẽ
結構 けっこう Kekkō Đủ
元気 げんき Genki Khỏe mạnh
静か しずか Shizuka Yên tĩnh
上手 じょうず Jōzu Giỏi, khéo
丈夫 じょうぶ Jōbu Chắc, bền
好き すき Suki Thích
大丈夫 だいじょうぶ Daijōbu Không sao, không vấn đề gì
大好き だいすき Daisuki Rất thích
大切 たいせつ Taisetsu Quan trọng, quý giá
大変 たいへん Taihen Khó khăn, vất vả
小さな ちいさな Chīsana Nhỏ
賑やか にぎやか Nigiyaka Náo nhiệt
ひま Hima Rảnh rỗi
便利 べんり Benri Tiện lợi
りっぱ Rippa Lộng lẫy, tuyệt vời
不便 ふべん Fuben Bất tiện
簡単 かんたん Kantan Đơn giản

Các loại từ khác trong từ vựng tiếng Nhật N5 (Phó từ, trạng từ, liên từ)

Ngoài danh từ, động từ và tính từ, tiếng Nhật còn có nhiều loại từ khác như phó từ, trạng từ và liên từ, giúp câu văn trở nên tự nhiên cũng như có sắc thái hơn. Việc nắm vững các từ này không chỉ giúp bạn cải thiện khả năng diễn đạt mà còn nâng cao khả năng nghe hiểu trong giao tiếp hàng ngày.

Các loại từ khác trong từ vựng tiếng Nhật N5

Danh sách các loại từ trình độ N5 khác giúp câu văn tự nhiên hơn

Dưới đây là danh sách những từ loại quan trọng trong trình độ N5:

MỘT SỐ LOẠI TỪ KHÁC TRONG TIẾNG NHẬT N5
Kanji Hiragana Phiên âm Tiếng Việt
あまり Amari Không mấy, không lắm
一緒 いっしょ Issho Cùng nhau
あと Ato Sau đó
あのう Anō À, ừm… (dùng để biểu thị sự ngại ngùng, do dự)
いいえ Iie Không
いかが Ikaga Như thế nào (cách nói lịch sự, trang trọng hơn của từ “どう”)
いくつ Ikutsu Bao nhiêu cái? Bao nhiêu tuổi?
いくら Ikura Bao nhiêu? (Hỏi giá tiền)
いつ Itsu Khi nào
いつも Itsumo Luôn luôn
ええ Ee Vâng, có.. (bằng はい)
さき Saki Trước (làm cái gì đó trước)
しかし Shikashi Tuy nhiên
すぐに Sugu ni Ngay lập tức
その Sono Đó
それから Sorekara Sau đó
それでは Soredewa Vậy thì, thế thì
たくさん Takusan Nhiều
たぶん Tabun Có thể, có lẽ
だれ Dare Ai, người nào
誰か だれか Dareka Ai đó
だんだん Dandan Dần
ちょうど Chōdo Vừa đúng, vừa đủ
ちょっと Chotto Một ít, một chút
つぎ Tsugi Tiếp theo
どう Như thế nào
どうして Dōshite Tại sao
どうぞ Dōzo Xin mời
どこ Doko Chỗ nào
どちら Dochira Phía nào
どっち Dotchi Phía nào (thân mật của どちら)
どれ Dore Cái nào
なぜ Naze Tại sao
など Nado Vân
はい Hai Vâng, có
ほか Hoka Khác
まっすぐ Massugu Thẳng
さあ Dùng để chuyển đề tài

Học từ vựng tiếng Nhật N5 với lộ trình rõ ràng tại HanoiLink

Học từ vựng có hệ thống chính là chìa khóa để chinh phục tiếng Nhật N5. Tuy nhiên, thay vì học lan man, thiếu định hướng, bạn nên tìm đến một trung tâm uy tín với lộ trình bài bản. Hiện nay, HanoiLink tự hào là trung tâm Nhật ngữ đáng tin cậy TOP đầu Việt Nam, cam kết giúp bạn xây dựng nền tảng từ vựng vững chắc, mở ra cánh cửa du học, làm việc và nâng cao thu nhập tại Nhật Bản.

Tại HanoiLink, chúng tôi thiết kế lộ trình học tập khoa học theo tư duy của người Việt, giúp học viên ghi nhớ nhanh và sử dụng từ vựng một cách linh hoạt trong giao tiếp.  Đồng thời, chương trình học tại trung tâm của chúng tôi kết hợp đào tạo đầy đủ 4 kỹ năng nghe – nói – đọc – viết với hai hình thức online và offline, giúp học viên không chỉ hiểu nghĩa mà còn phát âm chuẩn, viết đúng và giao tiếp tự nhiên. Đặc biệt, khoá học tiếng Nhật online giúp bạn nắm vững nền tảng để vượt qua kỳ thi JLPT và sử dụng tiếng Nhật cơ bản trong học tập, công việc hoặc cuộc sống tại Nhật – mọi lúc, mọi nơi theo lịch trình của bạn.

Trung tâm HanoiLink đào tạo tiếng Nhật N5 với lộ trình cam kết đỗ JLPT N5

Một số quyền lợi khác mà bạn sẽ nhận được khi học từ vựng tiếng Nhật tại HanoiLink là:

  • Cam kết đỗ JLPT N5: Chương trình học được thiết kế bài bản, bám sát theo nội dung của đề thi thực tế, đảm bảo học viên nắm vững kiến thức cần thiết như từ vựng, ngữ pháp tiếng Nhật N5,… để vượt qua kỳ thi JLPT N5. Nếu không đạt chứng chỉ sau khóa học, bạn sẽ được học lại hoàn toàn miễn phí – Đây là chính sách độc quyền chỉ có tại HanoiLink.
  • Test trình độ và học thử miễn phí: Trước khi bắt đầu khóa học, học viên sẽ được kiểm tra trình độ đầu vào để xây dựng lộ trình học tiếng Nhật phù hợp với khả năng. Ngoài ra, HanoiLink còn cung cấp buổi học thử miễn phí, giúp bạn trải nghiệm phương pháp giảng dạy và đánh giá chất lượng đào tạo trước khi đăng ký.
  • Giảng viên tận tâm, giàu kinh nghiệm: Đội ngũ giảng viên tại HanoiLink có nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Nhật tại các trường cao đẳng, đại học top đầu Việt Nam, đảm bảo sẽ hướng dẫn, hỗ trợ học viên tận tình trong suốt khóa học. Đặc biệt, học viên còn được chia sẻ kinh nghiệm thực tế về văn hóa và cách làm việc tại Nhật Bản, giúp bạn có sự chuẩn bị tốt nhất trước khi đi du học hoặc làm việc tại quốc gia này.
  • Hỗ trợ kết nối việc làm tại Nhật Bản: Không chỉ dừng lại ở việc dạy kỹ năng giao tiếp và từ vựng N5 tiếng Nhật, HanoiLink còn hỗ trợ học viên tìm kiếm cơ hội việc làm tại Nhật Bản với mức thu nhập hấp dẫn. Đây là lợi thế đặc biệt dành cho những ai có kế hoạch làm việc và định cư lâu dài tại Nhật Bản.
  • Cơ hội nhận nhiều quà tặng hấp dẫn: Khi đăng ký khóa học tiếng Nhật N5 tại trung tâm Nhật ngữ HanoiLink, học viên còn được tặng miễn phí bộ 23 video dạy chữ cái độc quyền với phương pháp hiện đại, giúp bạn ghi nhớ hệ thống chữ cái tiếng Nhật nhanh chóng, hiệu quả.

Đăng ký khóa học ngay

Với 790+ từ vựng tiếng Nhật N5 được chia sẻ trong bài viết, HanoiLink hy vọng bạn đã có thêm nguồn tài liệu hữu ích để bắt đầu hành trình học tiếng Nhật của mình. Bạn có thể áp dụng các phương pháp học thông minh như flashcard, luyện tập hàng ngày và kết hợp với các tài liệu bổ trợ khác để đạt hiệu quả cao nhất. Nếu muốn thành thạo tiếng Nhật một cách nhanh chóng, được đào tạo đúng hướng và có cam kết đầu ra, hãy liên hệ ngay đến HanoiLink để nhận tư vấn và test trình độ đầu vào miễn phí!

Liên hệ ngay

Chia sẻ:

Tin tức nổi bật khác

Cách xưng hô trong tiếng Nhật

Các cách xưng hô trong tiếng Nhật chuẩn theo mọi trường hợp

Cách xưng hô trong tiếng Nhật có sự khác biệt rõ ràng tùy theo ngữ cảnh: trong gia đình, trường học, công ty hay với người lạ, thể hiện mức độ tôn trọng và quan hệ giữa các bên trong giao tiếp. Nếu không xưng hô đúng, bạn có thể vô tình gây mất thiện […]

Xem chi tiết image
Thumbnail ngữ pháp N2

120+ Mẫu ngữ pháp N2 tiếng Nhật kèm PDF đầy đủ và miễn phí

Ngữ pháp N2 là một trong những phần quan trọng cần nắm vững để chinh phục kỳ thi JLPT N2. Với hơn 120 mẫu ngữ pháp, người học cần có phương pháp học tập hiệu quả để ghi nhớ và vận dụng đúng ngữ cảnh. Ở bài viết này, Trung tâm Nhật ngữ HanoiLink sẽ […]

Xem chi tiết image
Từ vựng tiếng Nhật N4

Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật N4 có phiên âm đầy đủ nhất

Từ vựng tiếng Nhật N4 là level kế tiếp mà người học cần chinh phục sau khi đã hoàn thành trình độ N5, giúp mở rộng khả năng giao tiếp và nghe hiểu tiếng Nhật. Ở cấp độ này, bạn cần nắm vững tối thiểu khoảng 800 từ vựng N4, bao gồm các danh từ, […]

Xem chi tiết image
Ngữ pháp N3

Tổng Hợp Ngữ Pháp N3: Cấu Trúc, Ý Nghĩa và Ví Dụ Cụ Thể

Nếu bạn đang ôn luyện tiếng Nhật thì chắc hẳn không xa lạ với kỳ thi JLPT gồm 5 cấp độ. Trong đó, N3 là cột mốc trung cấp quan trọng, thể hiện khả năng đọc hiểu nội dung phức tạp và giao tiếp tự tin. Để đạt trình độ này, việc nắm vững ngữ […]

Xem chi tiết image
Cấu trúc đề thi JLPT

Cấu Trúc Đề Thi JLPT Chi Tiết Theo Từng Cấp Bậc N5 – N1

JLPT (Japanese-Language Proficiency Test) là kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Nhật được thiết kế theo 5 cấp độ từ N5 (dễ nhất) đến N1 (khó nhất). Hiểu rõ cấu trúc đề thi JLPT giúp thí sinh có chiến lược ôn luyện phù hợp, phân bổ thời gian làm bài hợp lý để có […]

Xem chi tiết image

Hanoilink tổ chức lễ Bế giảng và Khai giảng cho các đoàn thực tập sinh Nhật Bản

Ngày 12/04/2025, tại Trung tâm Nhật ngữ và Xuất khẩu lao động Hanoilink, buổi lễ Bế giảng và Khai giảng dành cho các đoàn thực tập sinh đã được tổ chức long trọng, ghi dấu một cột mốc quan trọng trong hành trình học tập và làm việc của các bạn trẻ chuẩn bị sang […]

Xem chi tiết image
Xem tất cả Icon arrow
Icon top