
Tiếng Nhật N5 là trình độ cơ bản nhất trong hệ thống JLPT (Japanese Language Proficiency Test). Ở cấp độ này, người học phải biết ít nhất khoảng 800 từ vựng, 118 ký tự Kanji và một số cấu trúc ngữ pháp N5 cơ bản để linh hoạt trong các tình huống giao tiếp hằng ngày. Tuy nhiên, việc học và ghi nhớ khối lượng lớn từ vựng tiếng Nhật N5 là vấn đề khá khó khăn với những người mới bắt đầu. Bài viết dưới đây của Trung tâm Nhật Ngữ HanoiLink sẽ tổng hợp 790+ từ vựng tiếng Nhật N5 quan trọng, được phân loại chi tiết và dễ hiểu, giúp bạn bổ sung thêm vốn từ vựng phong phú.
Tổng hợp từ vựng N5 tiếng Nhật thông dụng (danh từ, động từ, và tính từ)
Để chinh phục kỳ thi JLPT N5, việc nắm vững các từ vựng thông dụng là điều kiện quan trọng. Dưới đây là danh sách tổng hợp các từ vựng N5 thường gặp nhất, được phân loại theo danh từ, động từ và tính từ.
Tiếng Nhật N5 từ vựng về danh từ thông dụng
Danh từ là nhóm từ vựng quan trọng nhất khi bắt đầu học tiếng Nhật. Việc nắm vững các danh từ thông dụng khi học từ vựng tiếng Nhật N5 giúp bạn hình thành câu đơn giản, giao tiếp cơ bản và hiểu được những tình huống phổ biến trong cuộc sống hàng ngày.

Một số danh từ cần biết khi học từ vựng tiếng Nhật N5
Dưới đây là danh sách các danh từ cần thiết mà người mới bắt đầu học ngôn ngữ Nhật nên ghi nhớ:
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT N5 VỀ DANH TỪ CHỈ THỜI GIAN | |||
Kanji | Hiragana | Phiên âm | Tiếng Việt |
朝 | あさ | asa | Buổi sáng |
朝ご飯 | あさごはん | asa gohan | Bữa ăn sáng |
あさって | あさって | asatte | Ngày kia |
明日 | あした | ashita | Ngày mai |
昨日 | きのう | kinou | Hôm qua |
今日 | きょう | kyou | Hôm nay |
今朝 | けさ | kesa | Sáng nay |
今月 | こんげつ | kongetsu | Tháng này |
今年 | ことし | kotoshi | Năm nay |
今週 | こんしゅう | konshuu | Tuần này |
今晩 | こんばん | konban | Tối nay |
先月 | せんげつ | sengetsu | Tháng trước |
先週 | せんしゅう | senshuu | Tuần trước |
去年 | きょねん | kyonen | Năm ngoái |
来月 | らいげつ | raigetsu | Tháng sau |
来週 | らいしゅう | raishuu | Tuần sau |
来年 | らいねん | rainen | Năm sau |
一昨日 | おととい | ototoi | Hôm kia |
一昨年 | おととし | ototoshi | Năm kia |
再来年 | さらいねん | sarainen | Năm sau nữa |
毎朝 | まいあさ | maiasa | Mỗi sáng |
毎日 | まいにち | mainichi | Mỗi ngày |
毎週 | まいしゅう | maishuu | Mỗi tuần |
毎月 | まいげつ/まいつき | maigetsu/maitsuki | Mỗi tháng |
毎年 | まいねん/まいとし | mainen/maitoshi | Mỗi năm |
毎晩 | まいばん | maiban | Mỗi tối |
Danh từ chủ đề đơn vị đo lường và số đếm
DANH TỪ CHỦ ĐỀ ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG VÀ SỐ ĐẾM | |||
Kanji | Hiragana | Phiên âm | Tiếng Việt |
一 | いち | ichi | Một |
二 | に | ni | Hai |
三 | さん | san | Ba |
四 | し / よん | shi / yon | Bốn |
五 | ご | go | Năm |
六 | ろく | roku | Sáu |
七 | しち / なな | shichi / nana | Bảy |
八 | はち | hachi | Tám |
九 | きゅう / く | kyuu / ku | Chín |
十 | じゅう | juu | Mười |
百 | ひゃく | hyaku | Trăm |
千 | せん | sen | Nghìn |
万 | まん | man | Mười nghìn |
キロ/キログラム | キロ/キログラム | kiro/ kuroguramu | Ký (kg) |
– | メートル | meetoru | Mét |
キロ/キロメートル | キロ/キロメートル | kiro/kiromeetoru | Kilomet (km) |
– | グラム | guramu | Gram |
Danh từ tiếng Nhật N5 chỉ địa điểm:
TỪ VỰNG N5 – DANH TỪ CHỈ ĐỊA ĐIỂM | |||
Kanji | Hiragana | Phiên âm | Tiếng Việt |
家 | いえ | ie | Nhà |
学校 | がっこう | gakkou | Trường học |
会社 | かいしゃ | kaisha | Công ty |
銀行 | ぎんこう | ginkou | Ngân hàng |
病院 | びょういん | byouin | Bệnh viện |
図書館 | としょかん | toshokan | Thư viện |
映画館 | えいがかん | eigakan | Rạp chiếu phim |
公園 | こうえん | kouen | Công viên |
駅 | えき | eki | Nhà ga |
– | レストラン | resutoran | Nhà hàng |
交差点 | こうさてん | kousaten | Ngã tư |
– | デパート | depaato | Cửa hàng bách hóa |
– | ホテル | hoteru | Khách sạn |
村 | むら | mura | Làng |
大学 | だいがく | daigaku | đại học |
大使館 | たいしかん | taishikan | Đại sứ quán |
台所 | だいどころ | daidokoro | Nhà bếp |
Danh từ tiếng Nhật N5 chỉ chủ đề con người và gia đình:
DANH SÁCH TỪ VỰNG N5 TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ CON NGƯỜI VÀ GIA ĐÌNH | |||
Kanji | Hiragana | Phiên âm | Tiếng Việt |
あなた | あなた | anata | Bạn |
兄 | あに | ani | Anh trai |
姉 | あね | ane | Chị gái |
弟 | おとうと | otouto | Em trai |
妹 | いもうと | imouto | Em gái |
兄弟 | きょうだい | kyoudai | Anh chị em |
両親 | りょうしん | ryoushin | Bố mẹ |
母 | はは | haha | Mẹ |
父 | ちち | chichi | Bố |
お母さん | おかあさん | okaasan | Mẹ (nói đến mẹ của người khác) |
お父さん | おとうさん | otousan | Bố (nói đến bố của người khác) |
奥さん | おくさん | okusan | Vợ (nói đến vợ của người khác) |
Danh từ tiếng Nhật N5 chỉ chủ đề đồ vật và đồ dùng hằng ngày:
DANH TỪ N5 CHỦ ĐỀ ĐỒ VẬT & ĐỒ DÙNG HẰNG NGÀY | |||
Kanji | Hiragana | Phiên âm | Tiếng Việt |
本 | ほん | hon | Sách |
机 | つくえ | tsukue | Bàn |
椅子 | いす | isu | Ghế |
鉛筆 | えんぴつ | enpitsu | Bút chì |
– | ボールペン | boorupen | Bút bi |
時計 | とけい | tokei | Đồng hồ |
財布 | さいふ | saifu | Cái ví |
かばん | かばん | kaban | Cặp, túi sách |
靴 | くつ | kutsu | Giày dép |
服 | ふく | fuku | Quần áo |
帽子 | ぼうし | boushi | Mũ |
眼鏡 | めがね | megane | Kính |
– | テレビ | terebi | Tivi |
冷蔵庫 | れいぞうこ | reizouko | Tủ lạnh |
Danh từ tiếng Nhật N5 chỉ chủ đề ăn uống:
TIẾNG NHẬT N5 TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ ĐỒ ĂN UỐNG | |||
Kanji | Hiragana | Phiên âm | Tiếng Việt |
ご飯 | ごはん | gohan | Cơm, bữa ăn |
– | パン | pan | Bánh mì |
さかな | さかな | sakana | Cá |
肉 | にく | niku | Thịt |
牛肉 | ぎゅうにく | gyuuniku | Thịt bò |
豚肉 | ぶたにく | butaniku | Thịt lợn |
鶏肉 | とりにく | toriniku | Thịt gà |
果物 | くだもの | kudamono | Trái cây |
野菜 | やさい | yasai | Rau |
水 | みず | mizu | Nước |
お茶 | おちゃ | ocha | Trà |
– | コーヒー | koohii | Cà phê |
卵 | たまご | tamago | trứng |
Danh từ tiếng Nhật N5 chỉ các bộ phận trên cơ thể:
DANH TỪ TIẾNG NHẬT N5 VỀ CÁC BỘ PHẬN TRÊN CƠ THỂ | |||
Kanji | Hiragana | Phiên âm | Tiếng Việt |
頭 | あたま | atama | Đầu |
顔 | かお | kao | Mặt |
目 | め | me | Mắt |
耳 | みみ | mimi | Tai |
鼻 | はな | hana | Mũi |
口 | くち | kuchi | Miệng |
歯 | は | ha | Răng |
首 | くび | kubi | Cổ |
手 | て | te | Tay |
指 | ゆび | yubi | Ngón tay |
足 | あし | ashi | Chân |
背 | せ | se | Lưng |
お腹 | おなか | onaka | Bụng |
Danh từ tiếng Nhật N5 chỉ nghề nghiệp:
DANH TỪ TIẾNG NHẬT N5 VỀ NGHỀ NGHIỆP | |||
Kanji | Hiragana | Phiên âm | Tiếng Việt |
先生 | せんせい | sensei | Giáo viên |
学生 | がくせい | gakusei | Học sinh, sinh viên |
留学生 | りゅうがくせい | ryuugakusei | Du học sinh |
医者 | いしゃ | isha | Bác sĩ |
看護師 | かんごし | kangoshi | Y tá |
会社員 | かいしゃいん | kaishain | Nhân viên công ty |
公務員 | こうむいん | koumuin | Công chức nhà nước |
警官 | けいかん | keikan | Cảnh sát |
運転手 | うんてんしゅ | untenshu | Tài xế |
店員 | てんいん | tenin | Nhân viên cửa hàng |
料理人 | りょうりにん | ryourinin | Đầu bếp |
– | エンジニア | enjinia | Kỹ sư |
– | プログラマー | puroguramaa | Lập trình viên |
歌手 | かしゅ | kashu | Ca sĩ |
俳優 | はいゆう | haiyuu | Diễn viên |
社長 | しゃちょう | shachou | Giám đốc |
Học từ vựng tiếng Nhật N5 với các động từ quan trọng nhất
Động từ tiếng Nhật đóng vai trò trung tâm trong câu, giúp diễn đạt hành động và trạng thái một cách rõ ràng.

Tổng hợp từ vựng N5 tiếng Nhật chủ đề động từ thông dụng
Đối với trình độ N5, việc học các động từ quan trọng dưới đây sẽ giúp bạn giao tiếp dễ dàng hơn, từ giới thiệu bản thân đến miêu tả hoạt động hàng ngày.
TỔNG HỢP CÁC ĐỘNG TỪ THÔNG DỤNG KHI HỌC TỪ VỰNG N5 | |||
Kanji | Hiragana | Phiên âm | Tiếng Việt |
会う | あう | Au | Gặp mặt |
開く | あく | Aku | Mở (tự động từ) |
開ける | あける | Akeru | Mở (tha động từ) |
上げる | あげる | Ageru | Tăng lên, nâng lên |
遊ぶ | あそぶ | Asobu | Chơi |
浴びる | あびる | Abiru | Tắm vòi hoa sen |
洗う | あらう | Arau | Rửa |
歩く | あるく | Aruku | Đi bộ |
入れる | いれる | Ireru | Cho vào, đưa vào |
歌う | うたう | Utau | Hát |
生まれる | うまれる | Umareru | Được sinh ra |
売る | うる | Uru | Bán |
教える | おしえる | Oshieru | Dạy, chỉ cho biết |
降りる | おりる | Oriru | Xuống |
終る | おわる | Owaru | Kết thúc |
買う | かう | Kau | Mua |
返す | かえす | Kaesu | Trả lại |
帰る | かえる | Kaeru | Về |
– | かかる | Kakaru | Mất hoặc tốn (tiền bạc, thời gian,…) |
書く | かく | Kaku | Viết |
貸す | かす | Kasu | Cho vay, cho mượn |
借りる | かりる | Kariru | Vay, mượn |
消える | きえる | Kieru | Biến mất, tắt (điện) |
聞く | きく | Kiku | Nghe, hỏi |
切る | きる | Kiru | Cắt |
着る | きる | Kiru | Mặc (quần áo…) |
曇る | くもる | Kumoru | Có mây, nhiều mây |
来る | くる | Kuru | Đến |
答える | こたえる | Kotaeru | Trả lời |
– | コピーする | Kopī suru | Copy, sao chép |
困る | こまる | Komaru | Bối rối, khó khăn, rắc rối |
散歩 | さんぽする | Sanpo suru | Đi dạo |
閉まる | しまる | Shimaru | Đóng (tự động từ) |
閉める | しめる | Shimeru | Đóng (tha động từ) |
知る | しる | Shiru | Biết |
吸う | すう | Suu | Hút |
住む | すむ | Sumu | Sống |
する | Suru | Làm, chơi, tổ chức… | |
座る | すわる | Suwaru | Ngồi |
掃除する | そうじする | Souji suru | Dọn dẹp |
出す | だす | Dasu | Lấy ra, nộp, gửi (thư) |
立つ | たつ | Tatsu | Đứng |
頼む | たのむ | Tanomu | Nhờ |
食べる | たべる | Taberu | Ăn |
使う | つかう | Tsukau | Sử dụng |
疲れる | つかれる | Tsukareru | Mệt mỏi |
着く | つく | Tsuku | Đến |
作る | つくる | Tsukuru | Làm, chế tạo, nấu ăn |
つける | Tsukeru | Bật | |
勤める | つとめる | Tsutomeru | Làm việc |
出かける | でかける | Dekakeru | Đi ra ngoài |
出る | でる | Deru | Ra, rời khỏi, xuất hiện |
飛ぶ | とぶ | Tobu | Bay, nhảy |
止まる | とまる | Tomaru | Dừng lại (tự động từ) |
止める | とめる | Tomeru | Đỗ, đậu xe (tha động từ) |
取る | とる | Toru | Lấy (muối…) |
撮る | とる | Toru | Chụp ảnh hoặc quay phim |
鳴く | なく | Naku | Kêu, hót |
無くす | なくす | Nakusu | Làm mất, đánh mất |
習う | ならう | Narau | Học |
並ぶ | ならぶ | Narabu | Xếp hàng, ngang bằng |
並べる | ならべる | Naraberu | Sắp xếp, bố trí |
– | なる | Naru | Trở nên, trở thành |
脱ぐ | ぬぐ | Nugu | Cởi |
寝る | ねる | Neru | Đi ngủ, ngủ |
登る | のぼる | Noboru | Leo lên |
飲む | のむ | Nomu | Uống |
乗る | のる | Noru | Lên (tàu, xe…), cưỡi ngựa |
入る | はいる | Hairu | Vào, đi vào |
履く | はく | Haku | Mặc, đi (từ dưới lên) |
始まる | はじまる | Hajimaru | Được bắt đầu (tự động từ) |
始める | はじめる | Hajimeru | Bắt đầu (tha động từ) |
走る | はしる | Hashiru | Chạy |
働く | はたらく | Hataraku | Làm việc |
話す | はなす | Hanasu | Nói chuyện |
貼る | はる | Haru | Dán |
晴れる | はれる | Hareru | Có nắng, thời tiết đẹp |
引く | ひく | Hiku | Kéo |
弾く | ひく | Hiku | Chơi (nhạc cụ) |
吹く | ふく | Fuku | Thổi |
降る | ふる | Furu | Rơi (mưa, tuyết) |
勉強する | べんきょうする | Benkyou suru | Học |
曲る | まがる | Magaru | Rẽ, cong |
待つ | まつ | Matsu | Chờ đợi |
右 | みぎ | Migi | Bên phải |
見せる | みせる | Miseru | Cho xem |
見る | みる | Miru | Xem, nhìn, trông |
持つ | もつ | Motsu | Mang, cầm |
休む | やすむ | Yasumu | Nghỉ, nghỉ ngơi |
– | やる | Yaru | Làm |
呼ぶ | よぶ | Yobu | Gọi |
読む | よむ | Yomu | Đọc |
練習 | れんしゅうする | Renshuu suru | Thực hành, luyện tập |
分かる | わかる | Wakaru | Hiểu, nắm được |
忘れる | わすれる | Wasureru | Quên |
渡す | わたす | Watasu | Đưa cho |
渡る | わたる | Wataru | Đi qua, băng qua |
Từ vựng N5 tiếng Nhật – Danh sách tính từ đuôi い thường gặp
Trong tiếng Nhật, tính từ đuôi い (tính từ hình thái) được sử dụng rộng rãi để mô tả đặc điểm, trạng thái của con người hoặc tình trạng của một danh từ, đại từ.

Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật N5 chủ đề tính từ đuôi “い”
Đây là nhóm từ vựng thiết yếu giúp bạn diễn đạt cảm xúc, mô tả môi trường xung quanh một cách tự nhiên nhất. Một số tính từ đuôi い phổ biến trong tiếng Nhật N5 có thể kể đến như:
TỔNG HỢP CÁC TÍNH TỪ ĐUÔI い TRONG TIẾNG NHẬT | |||
Kanji | Hiragana | Phiên âm | Tiếng Việt |
青い | あおい | Aoi | Xanh da trời |
赤い | あかい | Akai | Màu đỏ |
明い | あかるい | Akarui | Sáng, sáng sủa, tươi sáng, vui vẻ |
暖かい | あたたかい | Atatakai | Ấm áp |
新しい | あたらしい | Atarashii | Mới |
暑い | あつい | Atsui | Nóng (thời tiết) |
熱い | あつい | Atsui | Nóng (khi chạm vào) |
厚い | あつい | Atsui | Dày |
危ない | あぶない | Abunai | Nguy hiểm |
甘い | あまい | Amai | Ngọt, ngọt ngào |
– | いい/よい | Ii/Yoi | Tốt |
忙しい | いそがしい | Isogashii | Bận rộn |
痛い | いたい | Itai | Đau |
– | うるさい | Urusai | Ồn ào, gây phiền nhiễu |
美味しい | おいしい | Oishii | Ngon |
多い | おおい | Ooi | Nhiều |
大きい | おおきい | Ookii | To, lớn |
遅い | おそい | Osoi | Muộn, chậm |
重い | おもい | Omoi | Nặng |
– | おもしろい | Omoshiroi | Thú vị |
辛い | からい | Karai | Cay |
軽い | かるい | Karui | Nhẹ |
– | かわいい | Kawaii | Dễ thương |
黄色い | きいろい | Kiiroi | Màu vàng |
汚い | きたない | Kitanai | Bẩn |
暗い | くらい | Kurai | Tối |
寒い | さむい | Samui | Lạnh |
白い | しろい | Shiroi | Trắng |
少ない | すくない | Sukunai | Một chút, một ít |
涼しい | すずしい | Suzushii | Mát |
狭い | せまい | Semai | Hẹp |
楽しい | たのしい | Tanoshii | Vui |
小さい | ちいさい | Chīsai | Nhỏ |
近い | ちかい | Chikai | Gần |
– | つまらない | Tsumaranai | Nhàm chán |
冷たい | つめたい | Tsumetai | Lạnh, buốt (khi chạm vào) |
遠い | とおい | Tōi | Xa |
長い | ながい | Nagai | Dài |
早い | はやい | Hayai | Sớm |
速い | はやい | Hayai | Nhanh chóng |
広い | ひろい | Hiroi | Rộng rãi, rộng |
太い | ふとい | Futoi | Béo |
古い | ふるい | Furui | Cũ (không dùng cho người) |
欲しい | ほしい | Hoshii | Muốn |
細い | ほそい | Hosoi | Gầy, hẹp, thon |
– | まずい | Mazui | Dở (món ăn), không ổn rồi |
丸い | まるい | Marui | Tròn |
短い | みじかい | Mijikai | Ngắn |
難しい | むずかしい | Muzukashii | Khó |
安い | やすい | Yasui | Giá rẻ |
弱い | よわい | Yowai | Yếu |
強い | つよい | Tsuyoi | Mạnh |
若い | わかい | Wakai | Trẻ |
悪い | わるい | Warui | Xấu |
– | ある | Aru | Có (dùng cho đồ vật) |
– | いる | Iru | Có (được sử dụng cho con người và động vật) |
要る | いる | Iru | Cần |
覚える | おぼえる | Oboeru | Nhớ |
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật N5 – Các tính từ đuôi な phổ biến
Bên cạnh tính từ đuôi い, tính từ đuôi な cũng là một phần quan trọng trong list từ vựng tiếng Nhật N5. Nhóm từ này thường được dùng để diễn tả tính chất của đại từ hoặc danh từ và thường đứng trước danh từ.

Một số từ vựng tiếng Nhật N5 đuôi “な” quan trọng
Dưới đây là tổng hợp các tính từ đuôi な thông dụng mà người học tiếng Nhật cần ghi nhớ:
DANH SÁCH CÁC TÍNH TỪ ĐUÔI な PHỔ BIẾN | |||
Kanji | Hiragana | Phiên âm | Tiếng Việt |
嫌 | いや | Iya | Chán, ghét, khó chịu |
– | いろいろ | Iroiro | Nhiều, đa dạng |
– | すてき | Suteki | Đẹp, hay |
嫌い | きらい | Kirai | Ghét, không thích |
– | きれい | Kirei | Đẹp, sạch sẽ |
結構 | けっこう | Kekkō | Đủ |
元気 | げんき | Genki | Khỏe mạnh |
静か | しずか | Shizuka | Yên tĩnh |
上手 | じょうず | Jōzu | Giỏi, khéo |
丈夫 | じょうぶ | Jōbu | Chắc, bền |
好き | すき | Suki | Thích |
大丈夫 | だいじょうぶ | Daijōbu | Không sao, không vấn đề gì |
大好き | だいすき | Daisuki | Rất thích |
大切 | たいせつ | Taisetsu | Quan trọng, quý giá |
大変 | たいへん | Taihen | Khó khăn, vất vả |
小さな | ちいさな | Chīsana | Nhỏ |
賑やか | にぎやか | Nigiyaka | Náo nhiệt |
暇 | ひま | Hima | Rảnh rỗi |
便利 | べんり | Benri | Tiện lợi |
– | りっぱ | Rippa | Lộng lẫy, tuyệt vời |
不便 | ふべん | Fuben | Bất tiện |
簡単 | かんたん | Kantan | Đơn giản |
Các loại từ khác trong từ vựng tiếng Nhật N5 (Phó từ, trạng từ, liên từ)
Ngoài danh từ, động từ và tính từ, tiếng Nhật còn có nhiều loại từ khác như phó từ, trạng từ và liên từ, giúp câu văn trở nên tự nhiên cũng như có sắc thái hơn. Việc nắm vững các từ này không chỉ giúp bạn cải thiện khả năng diễn đạt mà còn nâng cao khả năng nghe hiểu trong giao tiếp hàng ngày.

Danh sách các loại từ trình độ N5 khác giúp câu văn tự nhiên hơn
Dưới đây là danh sách những từ loại quan trọng trong trình độ N5:
MỘT SỐ LOẠI TỪ KHÁC TRONG TIẾNG NHẬT N5 | |||
Kanji | Hiragana | Phiên âm | Tiếng Việt |
– | あまり | Amari | Không mấy, không lắm |
一緒 | いっしょ | Issho | Cùng nhau |
後 | あと | Ato | Sau đó |
– | あのう | Anō | À, ừm… (dùng để biểu thị sự ngại ngùng, do dự) |
– | いいえ | Iie | Không |
– | いかが | Ikaga | Như thế nào (cách nói lịch sự, trang trọng hơn của từ “どう”) |
– | いくつ | Ikutsu | Bao nhiêu cái? Bao nhiêu tuổi? |
– | いくら | Ikura | Bao nhiêu? (Hỏi giá tiền) |
– | いつ | Itsu | Khi nào |
– | いつも | Itsumo | Luôn luôn |
– | ええ | Ee | Vâng, có.. (bằng はい) |
先 | さき | Saki | Trước (làm cái gì đó trước) |
– | しかし | Shikashi | Tuy nhiên |
– | すぐに | Sugu ni | Ngay lập tức |
– | その | Sono | Đó |
– | それから | Sorekara | Sau đó |
– | それでは | Soredewa | Vậy thì, thế thì |
– | たくさん | Takusan | Nhiều |
– | たぶん | Tabun | Có thể, có lẽ |
誰 | だれ | Dare | Ai, người nào |
誰か | だれか | Dareka | Ai đó |
– | だんだん | Dandan | Dần |
– | ちょうど | Chōdo | Vừa đúng, vừa đủ |
– | ちょっと | Chotto | Một ít, một chút |
次 | つぎ | Tsugi | Tiếp theo |
– | どう | Dō | Như thế nào |
– | どうして | Dōshite | Tại sao |
– | どうぞ | Dōzo | Xin mời |
– | どこ | Doko | Chỗ nào |
– | どちら | Dochira | Phía nào |
– | どっち | Dotchi | Phía nào (thân mật của どちら) |
– | どれ | Dore | Cái nào |
– | なぜ | Naze | Tại sao |
– | など | Nado | Vân |
– | はい | Hai | Vâng, có |
– | ほか | Hoka | Khác |
– | まっすぐ | Massugu | Thẳng |
– | さあ | Sā | Dùng để chuyển đề tài |
Học từ vựng tiếng Nhật N5 với lộ trình rõ ràng tại HanoiLink
Học từ vựng có hệ thống chính là chìa khóa để chinh phục tiếng Nhật N5. Tuy nhiên, thay vì học lan man, thiếu định hướng, bạn nên tìm đến một trung tâm uy tín với lộ trình bài bản. Hiện nay, HanoiLink tự hào là trung tâm Nhật ngữ đáng tin cậy TOP đầu Việt Nam, cam kết giúp bạn xây dựng nền tảng từ vựng vững chắc, mở ra cánh cửa du học, làm việc và nâng cao thu nhập tại Nhật Bản.
Tại HanoiLink, chúng tôi thiết kế lộ trình học tập khoa học theo tư duy của người Việt, giúp học viên ghi nhớ nhanh và sử dụng từ vựng một cách linh hoạt trong giao tiếp. Đồng thời, chương trình học tại trung tâm của chúng tôi kết hợp đào tạo đầy đủ 4 kỹ năng nghe – nói – đọc – viết với hai hình thức online và offline, giúp học viên không chỉ hiểu nghĩa mà còn phát âm chuẩn, viết đúng và giao tiếp tự nhiên. Đặc biệt, khoá học tiếng Nhật online giúp bạn nắm vững nền tảng để vượt qua kỳ thi JLPT và sử dụng tiếng Nhật cơ bản trong học tập, công việc hoặc cuộc sống tại Nhật – mọi lúc, mọi nơi theo lịch trình của bạn.
Một số quyền lợi khác mà bạn sẽ nhận được khi học từ vựng tiếng Nhật tại HanoiLink là:
- Cam kết đỗ JLPT N5: Chương trình học được thiết kế bài bản, bám sát theo nội dung của đề thi thực tế, đảm bảo học viên nắm vững kiến thức cần thiết như từ vựng, ngữ pháp tiếng Nhật N5,… để vượt qua kỳ thi JLPT N5. Nếu không đạt chứng chỉ sau khóa học, bạn sẽ được học lại hoàn toàn miễn phí – Đây là chính sách độc quyền chỉ có tại HanoiLink.
- Test trình độ và học thử miễn phí: Trước khi bắt đầu khóa học, học viên sẽ được kiểm tra trình độ đầu vào để xây dựng lộ trình học tiếng Nhật phù hợp với khả năng. Ngoài ra, HanoiLink còn cung cấp buổi học thử miễn phí, giúp bạn trải nghiệm phương pháp giảng dạy và đánh giá chất lượng đào tạo trước khi đăng ký.
- Giảng viên tận tâm, giàu kinh nghiệm: Đội ngũ giảng viên tại HanoiLink có nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Nhật tại các trường cao đẳng, đại học top đầu Việt Nam, đảm bảo sẽ hướng dẫn, hỗ trợ học viên tận tình trong suốt khóa học. Đặc biệt, học viên còn được chia sẻ kinh nghiệm thực tế về văn hóa và cách làm việc tại Nhật Bản, giúp bạn có sự chuẩn bị tốt nhất trước khi đi du học hoặc làm việc tại quốc gia này.
- Hỗ trợ kết nối việc làm tại Nhật Bản: Không chỉ dừng lại ở việc dạy kỹ năng giao tiếp và từ vựng N5 tiếng Nhật, HanoiLink còn hỗ trợ học viên tìm kiếm cơ hội việc làm tại Nhật Bản với mức thu nhập hấp dẫn. Đây là lợi thế đặc biệt dành cho những ai có kế hoạch làm việc và định cư lâu dài tại Nhật Bản.
- Cơ hội nhận nhiều quà tặng hấp dẫn: Khi đăng ký khóa học tiếng Nhật N5 tại trung tâm Nhật ngữ HanoiLink, học viên còn được tặng miễn phí bộ 23 video dạy chữ cái độc quyền với phương pháp hiện đại, giúp bạn ghi nhớ hệ thống chữ cái tiếng Nhật nhanh chóng, hiệu quả.
Với 790+ từ vựng tiếng Nhật N5 được chia sẻ trong bài viết, HanoiLink hy vọng bạn đã có thêm nguồn tài liệu hữu ích để bắt đầu hành trình học tiếng Nhật của mình. Bạn có thể áp dụng các phương pháp học thông minh như flashcard, luyện tập hàng ngày và kết hợp với các tài liệu bổ trợ khác để đạt hiệu quả cao nhất. Nếu muốn thành thạo tiếng Nhật một cách nhanh chóng, được đào tạo đúng hướng và có cam kết đầu ra, hãy liên hệ ngay đến HanoiLink để nhận tư vấn và test trình độ đầu vào miễn phí!