Icon close
Thumbnail cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật

Bạn đang chuẩn bị đi du học, xuất khẩu lao động hay chỉ đơn giản là yêu thích văn hóa Nhật Bản nhưng chưa biết tên của mình trong tiếng Nhật sẽ được viết như thế nào? Biết cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật sẽ giúp bạn hiểu thêm về cách người bản địa tiếp nhận và sử dụng tên riêng, đặc biệt trong môi trường học tập, làm việc quốc tế. Trong bài viết này, Trung tâm nhật ngữ HanoiLink sẽ hướng dẫn chi tiết các phương thức chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật Katakana và Kanji, đồng thời giới thiệu những công cụ hỗ trợ dịch tên chuẩn nhất.

Tuyển nhân sự, ctv trên cả nước

Cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật Katakana chi tiết

Hệ thống bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana chuyên dùng để phiên âm từ mượn nước ngoài, bao gồm cả tên riêng không phải gốc Nhật. Khi chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật để dùng trong các loại giấy tờ như hồ sơ du học, xuất khẩu lao động, thẻ cư trú,… bạn bắt buộc phải sử dụng Katakana. Đây là cách chuyển tên Việt sang tiếng Nhật phổ biến và dễ thực hiện nhất vì chỉ cần nắm được nguyên tắc chuyển âm là có thể áp dụng cho mọi tên.

Cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật Katakana

Cách chuyển đổi tên sang tiếng Nhật theo các quy tắc nguyên âm và phụ âm Katakana

Bảng chuyển đổi nguyên âm

Nguyên âm Katakana
a
i
u
e
o

Bảng chuyển đổi phụ âm

PHỤ ÂM ĐẦU TIẾNG VIỆT CHUYỂN SANG KATAKANA
Phụ âm tiếng Việt Katakana
b / v
c / k
d / đ
g
h
m
n
ph ファ
qu
r / l
s / x
t
y
PHỤ ÂM CUỐI TIẾNG VIỆT CHUYỂN SANG KATAKANA
Phụ âm cuối Katakana
c / k / ch ック
n / nh / ng
p ップ
t ット
m

Một số họ & tên tiếng Việt chuyển sang tiếng Nhật theo Katakana

Dưới đây là danh sách tổng hợp các cách chuyển tên tiếng Việt sang Katakana tiếng Nhật với một số họ và tên tiêu biểu, giúp bạn dễ dàng tra cứu sử dụng khi cần.

Họ tiếng Việt Katakana Tên tiếng Việt Katakana
Nguyễn グエン An アン
Trần チャン Ánh アイン
レー Bắc バック
Phạm ファム Bạch バック
ブー Cúc クック
Hoàng ホアン Cường クオン
Đặng ダン Dũng ズン
Đỗ ドー Diệp ヅイエップ
Dương ヅオン Đạt ダット
Phan ファン Đào ダオ
Huỳnh フイン Đức ドゥック
Lưu リュ Duy ズイ
Bùi ブイ Gấm ガンム
Cao カオ Giang ザン
Châu チャウ ハー
Lương ルオン Hải ハイ
Mai マイ Hằng ハン
Ông オン Hạnh ギー
Tạ ター Hào ハオ
ボー Hậu ハウ
Đoàn ドアン Hiến ヒエン
Mạc マッカ Hiền ヒエン
トー Hiếu ヒエウ
ハー Hoa ホア
Ngô ズイ Hồng ホン
リー Huân フアン
Kim キム Huệ フェ
Trịnh チン Hưng フン
Lâm ラム Huy フイ
Chu チュ Khoa コア
Đinh ディン Lan ラン
Thái タイ Liên レイン
Vương ヴオン Lộc ロック
Thanh タン Lợi ロイ
Hứa フア Long ロン
Đậu ダウ Lực ルック
Trương チュオン Ly リー
Thạch タック Minh ミン
Quách クアック Nam ナム
Khổng コン Ngọc ゴック
Tống トン Nhi ニー
La ラー Như ヌー

4 cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật Kanji đơn giản

Khác với Katakana chỉ dùng để phiên âm, Kanji là hệ thống chữ tượng hình của Nhật mang ý nghĩa sâu sắc và được sử dụng phổ biến trong họ tên người bản xứ. Vì thế, nhiều người chọn cách chuyển tên tiếng Việt sang chữ cái tiếng Nhật bằng Kanji để tạo bản sắc riêng hoặc thể hiện tính cách, ước vọng thông qua ý nghĩa từng chữ.

Cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật Kanji

Tổng hợp các cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật theo bảng chữ cái Kanji

Dưới đây là 4 cách chuyển tên từ tiếng Việt theo bộ chữ cái tiếng Nhật Kanji đơn giản nhất mà bạn có thể áp dụng:

Chuyển đổi tên tiếng Việt theo cách đọc thuần Nhật

Cách chuyển đổi tên tiếng Việt sang tiếng Nhật theo cách đọc thuần Nhật khá đơn giản và tự nhiên, thể hiện sự tôn trọng đối với sự khác biệt văn hóa giữa hai quốc gia.

Tên Tiếng Việt Kanji Đọc Thuần Nhật Đọc Hán Nhật
Bình へい (Hei) ひら (Hira)
Chính しょう (Shou) せい (Sei)
Chiến せん (Sen) いくさ (Ikusa)
Cường きょう (Kyou) つよし (Tsuyoshi)
Công こう (Kou) いさお (Isao)
Dũng ゆう (Yuu) ゆう (Yuu)
Duyên えん (En) ゆかり (Yukari)
Đông とう (Tou) ひがし (Higashi)
Hoa か (Ka) はな (Hana)
Huân くん (Kun) いさお (Isao)
Hùng ゆう (Yuu) ゆう (Yuu)
Hòa わ (Wa) かず (Kazu)
Hiếu こう (Kou) たかし (Takashi)
Hương こう (Kou) かおり (Kaori)
Hạnh こう (Kou) さち (Sachi)
Khang こう (Kou) こう (Kou)
Linh すず (Suzu) すず (Suzu)
Long りゅう (Ryu) たかし (Takashi)
Mẫn びん (Bin) さとし (Satoshi)
Nam なん (Nan) みなみ (Minami)
Nghĩa ぎ (Gi) いさお (Isa)
Nghị き (Ki) たけし (Takeshi)
Quang こう (Kou) ひかる (Hikaru)
Quảng こう (Kou) ひろ (Hiro)
Quý き (Ki) たかし (Takashi)
Sơn さん (San) やま (Yama)
Thông そう (Sou) さとし (Satoshi)
Tuấn しゅん (Shun) しゅん (Shun)
Trường ちょう (Chou) なが (Naga)
Thanh せい (Sei) きよし (Kiyoshi)
Thắng しょう (Shou) かつ (Katsu)
Vinh えい (Ei) さかえ (Sakae)
ぶ (Bu) たけし (Takeshi)

Dịch tên tiếng Việt theo ý nghĩa tương ứng trong tiếng Nhật

Trong nhiều trường hợp, khi tên tiếng Việt không thể chuyển đổi trực tiếp qua các ký tự Nhật Bản, cách dịch tên theo ý nghĩa sẽ giúp giữ nguyên bản chất và tinh thần của tên gọi.

Tên Tiếng Việt Kanji Tên Tiếng Nhật (Dựa trên Ý Nghĩa)
Bích 葵 (Aoi – xanh bích)
Châu 沙織 (Saori – vải dệt mịn)
Giang 江里 (Eri – nơi bến sông)
Hường 真由美 Mayumi
Hằng 慶子 (Keiko – người tốt lành)
江里子 (Eriko – nơi bến sông)
Hồng 愛子 (Aiko – tình yêu màu hồng)
Hoa 花子 (Hanako – hoa)
Loan (loan phượng) 美優 (Miyu – mỹ ưu, đẹp kiều diễm)
Lan 百合子 (Yuriko – hoa đẹp)
Mỹ 愛美 (Manami – đẹp và có phước)
Mai 百合 (Yuri – hoa bách hợp)
My 美恵 Mie (đẹp và có phước)
Ngọc 佳世子 (Kayoko – tuyệt sắc)
Nhi 町 (Machi) / 町子 (Machiko – đứa con thành phố)
Ngoan 順子 Yoriko (hiền thuận)
Phương 美香 (Mika – mỹ hương)
Phượng 恵美 (Emi – huệ mỹ)
Quỳnh 美咲 (Misaki – hoa nở đẹp)
Quy 紀子 (Noriko – kỷ luật)
Trang (trang điểm) 彩華 (Ayaka)
Thảo みどり (Midori – xanh tươi)
Thắm 晶子 Akiko (tươi thắm)
Trang 彩子 Ayako (trang sức, trang điểm)
Tuyết 雪子 (Yukiko – tuyết)
佳子 (Yoshiko – đứa bé đẹp đẽ)

Giữ nguyên cách phát âm tiếng Việt khi chuyển sang tiếng Nhật

Khi chuyển tên tiếng Việt sang tên tiếng Nhật, không phải lúc nào cũng có thể giữ nguyên cách phát âm một cách chính xác. Tuy nhiên, bạn có thể lựa chọn những cách chuyển sao cho giữ được âm thanh gần giống nhất và vẫn phù hợp với văn hóa Nhật Bản. Cách chuyển tên này chủ yếu áp dụng đối với những tên không có sẵn Kanji phổ biến hoặc khi muốn giữ nguyên âm đọc.

Ví dụ:

  • Hòa => 蒲亜 (Hoya)
  • Hoàng, Hoàn => 保安 (Hoan) => Moriyasu
  • Khánh, Khang => 寛 (Kan) => Hiroshi
  • Mai => 舞, 麻衣 (Mai)
  • Trường => 住音 (Chuon) => Sumine

Cách chuyển này giúp người Nhật dễ dàng phát âm tên người Việt trong khi vẫn giữ được nét đặc trưng của tên gốc. Tuy nhiên, khi chuyển cần lựa chọn họ Nhật Bản sao cho hợp lý, dựa trên âm và đặc trưng văn hóa để tạo sự hòa hợp nhất trong tên gọi.

Ví dụ:

“Nguyễn Văn Nam” có thể chuyển thành 佐藤 南 (Satoh Minami) vì họ “佐藤” rất phổ biến ở Nhật và phù hợp với âm “Nam”. Cùng với đó, họ “Ngô” có thể chuyển thành 畑山 五郎 (Hatayama Goroh) vì “Hatake” có nghĩa là “ruộng trồng ngô”, tạo sự liên kết giữa tên và họ.

Kết hợp ý nghĩa và sắc thái tương ứng trong tiếng Nhật

Khi kết hợp giữa ý nghĩa và sắc thái tương ứng của tên tiếng Việt với các ký tự Kanji trong tiếng Nhật, chúng ta có thể tạo ra những cái tên không chỉ mang âm hưởng văn hóa mà còn chứa đựng những giá trị tinh thần sâu sắc:

Tên Tiếng Việt Kanji Tên Tiếng Nhật
An 靖子 Yasuko (an yên)
Bảo 守 Mori (bảo vệ)
Chi 智香 Tomoka (trí hương)
Chinh 征夫 Yukio (chinh phục)
Diệu 耀 耀子 Youko (tỏa sáng)
Đạo 道夫 Michio (chính đạo)
Đức 正徳 Masanori (chính đức)
Đông 冬 or 東 冬樹 Fuyuki (đông thụ)
Đào 桃子 Momoko (hoa đào)
Hải 熱海 Atami (biển cả)
Hạnh 幸子 Sachiko (tên nữ)
Hạnh 孝行 Takayuki (tên nam)
Hiền 静香, しずか Shizuka (hiền lành)
Huyền 亜美、愛美、あみ Ami (đẹp đẽ)
Kiều 那美 Nami (mỹ nhân)
Linh 鈴江 Suzue (linh giang)

Danh sách họ & tên phổ biến của người Việt được dịch sang tiếng Nhật Kanji

Để bạn dễ hình dung hơn về cách chuyển tên tiếng Việt sang Nhật bằng Kanji, cùng HanoiLink tham khảo một vài họ và tên quen thuộc đã được “Nhật hóa” ý nghĩa nhé!

Họ (Việt) Họ (Kanji Nhật) Tên (Việt) Tên (Kanji Nhật & cách đọc)
Trần 陳 (Chin) Tài 才 (Sai – tài năng)
黎 (Rei) Minh 明 (Akira – sáng suốt)
Đinh 丁 (Tei) Tâm 心 (Kokoro – trái tim)
Bùi 裴 (Hai) Thiện 善 (Zen – thiện lương)
Đoàn 段 (Dan) Tín 信 (Shin – niềm tin)
Dương 楊 (Yoh) Lộc 禄 (Roku – phúc lộc)
Phan 潘 (Han) Vinh 栄 (Ei – vinh quang)
李 (Ri) Quý 貴 (Takashi – quý giá)
Trịnh 鄭 (Tei) Hiếu 孝 (Ko – hiếu thảo)
Ngô 呉 (Go) Khôi 杰 (Suguru – nổi bật)
Hồ 胡 (Ko) Hạnh 幸子 (Sachiko – may mắn)
Nguyễn 阮 (Gen) Diệu 耀子 (Youko – diễm lệ, chiếu sáng)
La 羅 (Ra) Kiều 那美 (Nami – mỹ miều)
Tạ 謝 (Sha) Trân 貴子 (Takako – con gái quý giá)
Tôn 孫 (Son) Nga 雅美 (Masami – nhã mỹ)
Lâm 林 (Hayashi) Vy 桜子 (Sakurako – hoa anh đào)
Vương 王 (Oh) Như 如 (Nyo – như ý)
Lưu 劉 (Ryu) Đông 冬樹 (Fuyuki – cây mùa đông)
Khúc 曲 (Kyoku) Trường 春長 (Harunaga – xuân trường)
Quách 郭 (Kaku) Thành 誠一 (Seiichi – thành thật)

Một số tên tiếng Việt chuyển qua tiếng Nhật hay cho nam và nữ

Hầu hết những ai học Nhật ngữ đều mong muốn có một tên tiếng Nhật để thuận tiện khi giao tiếp cũng như tạo thiện cảm tốt hơn trong môi trường làm việc, học tập. Khi lựa chọn cách chuyển tên sang tiếng Nhật, người Việt có thể giữ được phần nào cách đọc gốc và nâng tầm ý nghĩa tên thông qua Kanji. Dưới đây là tổng hợp những tên nam và nữ tiếng Việt được chuyển sang tiếng Nhật vừa đẹp về âm, vừa hay về nghĩa.

Gợi ý tên tiếng Việt chuyển qua tiếng Nhật

Gợi ý cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật Katakana và Kanji cho nam và nữ

Danh sách tên tiếng Việt dịch sang tiếng Nhật ý nghĩa cho nam

Tên tiếng Việt Tên tiếng Nhật (Kanji) Phiên âm Tên tiếng Nhật (Katakana)
Chinh 征夫 Yukio チン(Chin)
Cường 剛志 Takeshi クオン (Kuon)
Công 功男 Isao コン (Kon)
Dũng 勇二 Yuuji ズン (Zun)
Đức 正徳 Masanori ドゥック (Dukku)
Đông 冬樹 Fuyuki ドン (Don)
Đạt 達也 Tatsuya ダット (Datto)
Duy 唯人 Tadahito ズイ (Zui)
Đăng Noboru ダン (Dan)
Hải 海翔 Kaito ハイ (Hai)
Hào 浩志 Hiroshi ハオ (Hao)
Hùng 雄大 Yudai フン (Fun)
Hưng 興一 Kouichi フン (Fun)
Hiếu 孝之 Takayuki ヒエウ (Hieu)
Khoa 賢太郎 Kentarou コア (Koa)
Khánh 寛太 Kanta カイン (Kain)
Khang 健太 Kenta カン (Kan)
Long 龍之介 Ryunosuke ロン (Ron)
Lộc 緑生 Ryokusei ロック (Rokku)
Minh 明人 Akihito ミン (Min)
Nam Minami ナム (Namu)
Nhật 日向 Hinata ニャット (Nyatto)
Nghĩa 義雄 Yoshio ギア (Gia)
Phát 発彦 Hatsuhiro ファット (Fatto)
Phúc 福太郎 Fukutarou フック (Fukku)
Quân 軍人 Gunjin クアン (Kuan)
Sơn 山人 Yamato ソン (Son)
Thắng 勝夫 Katsuo タン (Tan)
Thành 誠一 Seiichi タイン (Tain)
Trường 春長 Harunaga チュオン (Chuon)

Bảng tên tiếng Việt chuyển sang tiếng Nhật hay cho nữ

Tên tiếng Việt Tên tiếng Nhật (Kanji) Phiên âm Tên tiếng Nhật (Katakana)
Bích 美智子 Michiko ビック (Bikku)
Chi 智香 Tomoka チ (Chi)
Diễm 恵美 Megumi ジエム (Jiemu)
Diệu 耀子 Youko ジエウ (Jieu)
Đào 桃子 Momoko ダオ (Dao)
Dung 結衣 Yui ユン (Yun)
Giang 鈴江 Suzue ザン (Zan)
Hạnh (nữ) 幸子 Sachiko ハイン (Hain)
Hiền 静香 Shizuka ヒエン (Hien)
Hoa 花子 Hanako ホア (Hoa)
Hồng 紅美 Kumi ホン (Hon)
Hương 香織 Kaori フオン (Fuon)
Lan 蘭子 Ranko ラン (Ran)
Mai 麻衣 Mai マイ (Mai)
Nga 雅美 Masami ンガ (Nga)
Oanh 絵音 Eon オアン (Oan)
Quỳnh 琴音 Kotone クイン (Kuin)
Thảo 草乃 Kusano タオ (Tao)

Một số lưu ý khi chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật

Với cách chuyển tên Việt sang Nhật, bạn cần chọn lọc về ý nghĩa, ngữ cảnh sử dụng và phù hợp với văn hóa của đất nước.

  • Chọn hệ thống chữ phù hợp: Nếu bạn cần dịch tiếng Việt sang tiếng Nhật Katakana để sử dụng trong các loại giấy tờ như visa, hộ chiếu, bằng cấp… thì bắt buộc phải dùng Katakana. Ngược lại, nếu chỉ dùng trong giao tiếp đời thường, mạng xã hội hoặc chọn nghệ danh, bạn có thể sử dụng Kanji để thể hiện cả âm đọc và sắc thái ý nghĩa theo Hán tự Nhật Bản.
  • Dịch sát nghĩa theo âm Hán – Nhật: Không phải tất cả người Nhật đều hiểu sâu về Kanji nên khi chọn dịch tên tiếng Việt sang Kanji, bạn cần nắm rõ ý nghĩa gốc Hán của từ đó để tìm từ tương đương trong tiếng Nhật. Ví dụ: “Đức” trong “Đạo đức” có thể là “徳” (Toku), nhưng nếu hiểu sai nghĩa có thể khiến tên mất đi chiều sâu vốn có.
  • Giữ nguyên thứ tự họ – tên theo văn hóa Nhật: Trong tiếng Nhật, thứ tự tên luôn là Họ đứng trước – Tên đứng sau.
  • Sử dụng công cụ hỗ trợ nếu không chắc chắn: Có nhiều công cụ online hỗ trợ cách chuyển tên Việt sang Nhật, bao gồm cả phiên âm Katakana lẫn tra cứu nghĩa Kanji tương đương. Tuy nhiên, bạn cần kết hợp công cụ với hiểu biết cơ bản về ngữ nghĩa để chọn phương án sát nhất với tên gốc.
Lưu ý khi chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật

Những yếu tố quan trọng cần biết khi chọn cách chuyển tên sang tiếng Nhật

Các công cụ hỗ trợ dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật miễn phí

Ngoài những gợi ý trên, bạn có thể tận dụng một số công cụ, ứng dụng để dịch tiếng Việt sang tiếng Nhật Katakana hay Kanji để tiết kiệm thời gian.

  • Google Dịch: Đây là công cụ quen thuộc và dễ tiếp cận nhất nhưng bạn cần kiểm tra lại độ chính xác về phát âm với các nguồn khác.
  • Jdict: Từ điển Nhật – Việt, Việt – Nhật trực tuyến mạnh mẽ, không chỉ hỗ trợ dịch từ mà còn cung cấp các gợi ý về cách đọc và Kanji. Công cụ này rất hữu ích khi bạn muốn tìm hiểu sâu hơn về các âm tiết và ý nghĩa.
  • Japanese Name Converter: Với khả năng tự động phân tích và đưa ra phiên âm Katakana phù hợp, công cụ này giúp bạn dễ dàng tìm ra cách viết tên tiếng Nhật mà không cần quá nhiều bước phức tạp.
  • Kanji Zone: Dành cho những ai quan tâm đến việc chọn tên Kanji, công cụ này hỗ trợ tra cứu theo ý nghĩa, bộ thủ hoặc âm đọc.
  • Mazii: Từ điển Việt – Nhật cho phép bạn tra cứu cách phiên âm Katakana và tìm kiếm các gợi ý Kanji phù hợp. Giao diện thân thiện và cơ sở dữ liệu phong phú là điểm cộng của công cụ này.
Các công cụ hỗ trợ dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật

Sử dụng các công cụ và ứng dụng dịch từ tiếng Việt sang tiếng Nhật

HanoiLink – Trung tâm đào tạo Nhật ngữ & hỗ trợ tư vấn du học, XKLĐ uy tín

Trong quá trình chuẩn bị cho chuyến đi Nhật Bản, rào cản lớn nhất của người lao động và du học sinh thường là ngôn ngữ và thiếu hiểu biết về nghiệp vụ. Dưới áp lực của chi phí, thời gian và sự kỳ vọng từ gia đình, nhiều người dễ rơi vào tình trạng học đối phó, học sai cách hoặc chọn sai trung tâm. Nếu bạn cũng đang gặp trường hợp tương tự, hãy đồng hành cùng Trung tâm nhật ngữ HanoiLink ngay hôm nay!

Liên tục tuyển giáo viên online, offline tại HanoiLink

HanoiLink là một trong những đơn vị được đông đảo khách hàng tin tưởng bởi đội ngũ giảng viên và chuyên viên hỗ trợ có tới 70% người sử dụng tiếng Nhật thành thạo, nhiều người từng làm việc lâu năm với nghiệp đoàn. Chính vì vậy, khi lựa chọn trung tâm chúng tôi, bạn hoàn toàn không còn lo bất kỳ rủi ro nào khi đặt chân đến xứ sở hoa anh đào.

Trung tâm HanoiLink phát triển và cung cấp các khóa học tiếng Nhật chất lượng với mô hình đào tạo chuyên sâu theo từng mục tiêu cụ thể: Thực tập sinh (TTS), Du học sinh (DHS), Kỹ sư (KS), Điều dưỡng (ĐĐ)… Chúng tôi xây dựng chương trình dựa trên tháp học tập và hiệu suất của từng hình thức học, kết hợp đào tạo ngôn ngữ và kỹ năng thực hành thực tế, triển khai đồng thời cả online và offline. Đây là một lợi thế cho người học dù ở xa vẫn tiếp cận được chương trình chất lượng cao.

Trung tâm dạy tiếng Nhật tại HanoiLink

Đồng hành cùng hơn 10.000 học viên đạt mục tiêu trong kỳ thi JLPT

Tư vấn XKLĐ Nhật Bản

Hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực đào tạp và tư vấn du học, XKLĐ Nhật Bản

Với bề dày phái cử TTS từ năm 2012, HanoiLink không chỉ có nhiều kinh nghiệm mà còn sở hữu kho tài liệu phong phú và bộ phận cải tiến sản phẩm hoạt động liên tục. Tư duy cầu tiến – cải tiến được áp dụng trong mọi khâu, đặc biệt là bộ phận trải nghiệm khách hàng luôn lắng nghe phản hồi để nâng cấp dịch vụ. Chính vì thế, HanoiLink là một trong những đơn vị hiếm hoi được VAMAS xếp hạng doanh nghiệp 5 sao trong lĩnh vực đào tạo và XKLĐ.

Dù là du học, xuất khẩu lao động hay định cư dài lâu, hiểu và chọn đúng cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật sẽ giúp bạn hòa nhập văn hóa và thể hiện bản sắc cá nhân. Hy vọng bài viết đã mang đến những thông tin hữu ích, hỗ trợ bạn tìm ra tên Nhật đúng ý nghĩa như mong muốn. Và nếu muốn tìm hiểu chuyên sâu hơn về Nhật ngữ nhưng chưa tìm đến “bến đỗ” phù hợp, hãy để HanoiLink đồng hành cùng bạn từ chữ cái đầu tiên đến giấc mơ xứ sở hoa anh đào.

Liên hệ HanoiLink để nhận tư vấn
Chia sẻ:

Tin tức nổi bật khác

tài liệu học kênh Youtube học tiếng Nhật

Tổng hợp các kênh YouTube học tiếng Nhật miễn phí và dễ hiểu

Thời đại công nghệ số phát triển vượt bậc, học tiếng Nhật qua video YouTube ngày càng trở thành lựa chọn phổ biến của nhiều người nhờ vào tính tiện lợi, dễ tiếp cận và nội dung trực quan, sinh động. Nhiều kênh YouTube học tiếng Nhật được xây dựng với nội dung chất lượng, […]

Xem chi tiết image
Thời gian học tiếng Nhật mất bao lâu?

Học Tiếng Nhật Mất Bao Lâu Để Thành Thạo N5 Lên N1?

Khi bắt đầu học Nhật ngữ, hầu hết người học đều thắc mắc mất bao lâu để thành thạo tiếng Nhật? Thực tế, thời gian học tiếng Nhật phụ thuộc vào nhiều yếu tố như mục tiêu cá nhân, phương pháp học tập cũng như sự kiên trì của mỗi người. Ở bài viết dưới […]

Xem chi tiết image
Top web site học tiếng Nhật

Tổng Hợp 11 Trang Web Học Tiếng Nhật Online Miễn Phí, Chất Lượng

Quá trình học tiếng Nhật sẽ dễ dàng hơn nếu người học sử dụng các công cụ, tài liệu hỗ trợ phù hợp. Với kinh nghiệm đào tạo hàng nghìn học viên du học và XKLĐ Nhật Bản mỗi năm, Trung tâm Nhật ngữ HanoiLink đã tổng hợp những trang web học tiếng Nhật online […]

Xem chi tiết image
Mẹo học bảng chữ cái tiếng Nhật

Top 10 mẹo học bảng chữ cái tiếng Nhật hiệu quả cho người mới

Học bảng chữ cái tiếng Nhật là bước khởi đầu quan trọng mà bất kỳ ai muốn chinh phục Nhật ngữ cũng phải trải qua. Với những người mới bắt đầu, đặc biệt là học sinh, sinh viên, người đi làm hoặc chuẩn bị xuất khẩu lao động, lựa chọn được phương pháp học bảng […]

Xem chi tiết image
214 bộ thủ Kanji đầy đủ

214 bộ thủ Kanji – Chìa khóa để làm chủ chữ Hán trong tiếng Nhật

Kanji là hệ thống chữ viết được sử dụng phổ biến nhất trong hầu hết các tài liệu và sách báo Nhật Bản, bên cạnh bảng chữ cái tiếng Nhật như Hiragana và Katakana. Vì vậy, để chinh phục tiếng Nhật và phát triển các kỹ năng một cách toàn diện thì việc xây dựng […]

Xem chi tiết image
Giáo trình và tài liệu tiếng nhật N5

Giáo trình và tài liệu tự học tiếng Nhật N5 cho người mới bắt đầu

Tiếng Nhật N5 là trình độ sơ cấp trong hệ thống JLPT, phù hợp với người mới bắt đầu làm quen với Nhật ngữ và văn hóa Nhật Bản. Để tiếp cận tiếng Nhật chuẩn và bài bản ngay từ đầu, việc lựa chọn đúng tài liệu học tiếng Nhật N5 là một trong những […]

Xem chi tiết image
Xem tất cả Icon arrow
Icon top