
Từ vựng tiếng Nhật N4 là level kế tiếp mà người học cần chinh phục sau khi đã hoàn thành trình độ N5, giúp mở rộng khả năng giao tiếp và nghe hiểu tiếng Nhật. Ở cấp độ này, bạn cần nắm vững tối thiểu khoảng 800 từ vựng N4, bao gồm các danh từ, động từ, tính từ và trạng từ phổ biến trong đời sống hàng ngày. Vậy những từ vựng N4 tiếng Nhật cần học là gì? Làm thế nào để ghi nhớ list từ vựng N4 hiệu quả? Trong bài viết này, HanoiLink sẽ tổng hợp danh sách từ vựng N4 kèm phiên âm đầy đủ, giúp bạn dễ dàng tra cứu và học tập.
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật N4 đầy đủ giúp bạn thi đỗ JLPT
Để chinh phục kỳ thi JLPT, bạn cần lên kế hoạch học từ vựng tiếng Nhật N4 có phiên âm một cách khoa học. Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Nhật N4 được phân chia theo từng loại từ như danh từ, động từ, tính từ, trạng từ,… giúp bạn dễ dàng ôn luyện và ghi nhớ.
Bộ từ vựng về danh từ N4 cơ bản
Danh từ trong tiếng Nhật được sử dụng để chỉ người, sự vật, địa điểm, khái niệm… Loại từ này đóng vai trò quan trọng trong câu, có thể làm chủ ngữ, tân ngữ hoặc bổ sung ý nghĩa cho động từ, tính từ. Với trình độ N4, việc nắm vững các danh từ thông dụng giúp bạn mở rộng vốn từ, giao tiếp trôi chảy hơn trong cuộc sống hàng ngày. Dưới đây là bảng từ vựng danh từ N4 cơ bản mà bạn cần biết:
TỪ VỰNG N4 THEO CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH VÀ MỐI QUAN HỆ | |||
STT | Hiragana | Kanji | Nghĩa tiếng Việt |
1 | おねえさん | お姉さん | Chị gái (người khác) |
2 | おとうと | 弟 | Em trai |
3 | いもうと | 妹 | Em gái |
4 | おや | 親 | Bố mẹ |
5 | りょうしん | 両親 | Bố mẹ |
6 | ははおや | 母親 | Mẹ |
7 | ちちおや | 父親 | Bố |
8 | おっと | 夫 | Chồng |
9 | ごしゅじん | ご主人 | Chồng (người khác) |
10 | つま | 妻 | Vợ |
11 | おくさん | 奥さん | Vợ (người khác) |
12 | むすこ | 息子 | Con trai |
13 | むすめ | 娘 | Con gái |
14 | おじ | 伯父 | Chú, cậu… |
15 | おば | 伯母 | Cô, dì… |
16 | まご | 孫 | Cháu |
17 | せんぱい | 先輩 | Tiền bối, người đi trước |
18 | こうはい | 後輩 | Hậu bối |
19 | だんせい | 男性 | Nam giới |
20 | じょせい | 女性 | Nữ giới |
21 | こくみん | 国民 | Công dân, nhân dân, người dân |
22 | しみん | 市民 | Người dân |

Từ vựng tiếng Nhật N4 về chủ đề gia đình
TỔNG HỢP DANH TỪ N4 CHỦ ĐỀ BỘ PHẬN CƠ THỂ | |||
STT | Hiragana | Kanji | Nghĩa tiếng Việt |
1 | あたま | 頭 | Đầu |
2 | かお | 顔 | Mặt |
3 | かみ | 髪 | Tóc |
4 | ひげ | 髭 | Râu |
5 | はな | 鼻 | Mũi |
6 | くび | 首 | Cổ |
7 | のど | 喉 | Họng |
8 | うで | 腕 | Cánh tay, tay nghề |
9 | ゆび | 指 | Ngón tay |
10 | むね | 胸 | Lồng ngực |
11 | おなか | お腹 | Bụng |
12 | こし | 腰 | Lưng, thắt eo |
13 | おしり | お尻 | Mông |
14 | せなか | 背中 | Lưng |
15 | ほね | 骨 | Xương |

Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về chủ đề bộ phận cơ thể
TỪ VỰNG N4 JLPT VỀ DANH TỪ CHỈ CÔNG VIỆC | |||
STT | Hiragana | Kanji | Nghĩa tiếng Việt |
1 | しゃちょう | 社長 | Giám đốc |
2 | ぶちょう | 部長 | Trưởng phòng |
3 | かちょう | 課長 | Tổ trường |
4 | どうりょう | 同僚 | Đồng nghiệp |
5 | はいしゃ | 歯医者 | Nha sĩ |
6 | けいさつ | 警察 | Cảnh sát |
7 | てんいん | 店員 | Nhân viên quán |
8 | えきいん | 駅員 | Nhân viên nhà ga |
9 | かいしゃいん | 会社員 | Nhân viên công ty |
10 | ぎんこういん | 銀行員 | Nhân viên ngân hàng |
11 | うんてんしゅ | 運転手 | Người lái xe |
12 | かしゅ | 歌手 | Ca sĩ |
13 | アルバイト | 仕事 | Việc làm thêm |
14 | めんせつ | 面接 | Phỏng vấn |
15 | りれきしょ | 履歴書 | Sơ yếu lý lịch |
16 | しょるい | 書類 | Giấy tờ, tài liệu |
17 | きゅうりょう | 給料 | Lương |
18 | しゅっちょう | 出張 | Công tác |
19 | かいぎ | 会議 | Cuộc họp |
20 | ぼうえき | 貿易 | Mậu dịch ( thương mại) |

Tổng hợp từ vựng N4 về chủ đề công việc
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT N4 VỀ DANH TỪ CHỈ ĐỒ ĂN, THỨC UỐNG | |||
STT | Hiragana | Kanji | Nghĩa tiếng Việt |
1 | のみもの | 飲み物 | Đồ uống |
2 | りょうり | 料理 | Món ăn, nấu ăn |
3 | やさい | 野菜 | Rau |
4 | たまねぎ | 玉ねぎ | Hành lá |
5 | にんじん | 人参 | Cà rốt |
6 | なす | 茄子 | Cà |
7 | こめ | 米 | Cơm, gạo |
8 | ちょうしょく | 朝食 | Ăn sáng |
9 | ちゅうしょく | 昼食 | Ăn trưa |
10 | ゆうしょく | 夕食 | Ăn tối |
11 | にく | 肉 | Thịt |
12 | ぎゅうにく | 牛肉 | Thịt bò |
13 | ぶたにく | 豚肉 | Thịt lợn |
14 | とりにく | 鶏肉 | Thịt gà |
15 | スープ | 汁 | Súp |
16 | サンドイッチ | – | Bánh sandwich |
17 | サラダ | – | Salad |
18 | ケーキ | – | Bánh ngọt |
19 | おゆ | お湯 | Nước nóng |
20 | わしょく | 和食 | Món ăn Nhật |
21 | ようしょく | 洋食 | Món ăn kiểu Tây |

Các danh từ tiếng Nhật N4 về chủ đề đồ ăn
CÁC DANH TỪ TIẾNG NHẬT N4 CHỦ ĐỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG | |||
STT | Hiragana | Kanji | Nghĩa tiếng Việt |
1 | のりもの | 乗り物 | Phương tiện đi lại |
2 | ふね | 船 | Thuyền, tàu thủy |
3 | きゅうきゅうしゃ | 救急車 | Xe cấp cứu |
4 | しょうぼうしゃ | 消防車 | Xe cứu hỏa |
5 | しんかんせん | 新幹線 | Shinkansen |
6 | ふつう(でんしゃ) | 普通(電車) | Tàu thường |
7 | きゅうこう(でんしゃ) | 急行(電車) | Tàu tốc hành |
8 | とっきゅう(でんしゃ) | 特急(電車) | Tàu tốc hành đặc biệt |
9 | ちかてつ | 地下鉄 | Tàu điện ngầm |
10 | しんごう | 信号 | Đèn tín hiệu |
11 | どうろ | 道路 | Đường xá |
12 | こうつう | 交通 | Giao thông |
13 | こうつうじゅうたい | 交通渋滞 | Tắc đường |
14 | こうじちゅう | 工事中 | Đang thi công |

Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề phương tiện giao thông
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT N4 CHỦ ĐỀ QUẦN ÁO & PHỤ KIỆN | |||
STT | Hiragana | Kanji | Nghĩa tiếng Việt |
1 | ようふく | 洋服 | Quần áo kiểu tây |
2 | わふく | 和服 | Quần áo kiểu Nhật |
3 | コート | – | Áo khoác |
4 | スカート | – | Váy ngắn |
5 | セーター | – | Áo len |
6 | マフラー | – | Khăn quàng cổ |
7 | ぼうし | 帽子 | Mũ |
8 | スーツ | – | Áo vest |
9 | ドレス | – | Váy |
10 | ゆびわ | 指輪 | Nhẫn |
11 | てぶくろ | 手袋 | Gang tay |
12 | うわぎ/ジャケット | 上着 | Áo khoác |
13 | したぎ | 下着 | Quần áo lót |
14 | ネクタイ | – | Cà vạt |
15 | ズボン | – | Quần |
16 | ブーツ | – | Ủng, giày đi mưa |
17 | スニーカー | – | Giày thể thao |
18 | ハイヒール | – | Giày cao gót |
19 | サンダル | – | Sandal |
20 | くつした | 靴下 | Tất |
21 | ポケット | – | Túi áo, túi quần |
22 | アクセサリー | – | Trang sức, phụ kiện |
23 | めがね | 眼鏡 | Kính |

Tổng hợp từ vựng N4 về chủ đề quần áo, phụ kiện
TỔNG HỢP DANH TỪ N4 VỀ CÁC PHƯƠNG HƯỚNG | |||
STT | Hiragana | Kanji | Nghĩa tiếng Việt |
1 | みなみ | 南 | Phía Nam |
2 | ひがし | 東 | Phía Đông |
3 | にし | 西 | Phía Tây |
4 | ほくとう | 北東 | Phía Đông Bắc |
5 | ほくせい | 北西 | Phía Tây Bắc |
6 | なんとう | 南東 | Phía Đông Nam |
7 | なんせい | 南西 | Phía Tây Nam |
8 | せかい | 世界 | Thế giới |
9 | アジア | 亜細亜 | Châu Á |
10 | ヨーロッパ | 欧羅巴 | Châu Âu |
11 | きたアメリカ | 北アメリカ | Bắc Mỹ |
12 | みなみアメリカ | 南アメリカ | Nam Mỹ |

Từ vựng tiếng Nhật N4 về chủ đề phương hướng
DANH TỪ N4 VỀ CHỦ ĐỀ MÀU SẮC | |||
STT | Hiragana | Kanji | Nghĩa tiếng Việt |
1 | あおいろ | 青色 | Màu xanh dương |
2 | あかいろ | 赤色 | Màu đỏ |
3 | くろいろ | 黒色 | Màu đen |
4 | しろいろ | 白色 | Màu trắng |
5 | きいろ | 黄色 | Màu vàng |
6 | ちゃいろ | 茶色 | Màu nâu ( màu trà) |
7 | ぎんいろ | 銀色 | Màu bạc |

Từ vựng về danh từ chỉ màu sắc
DANH SÁCH TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT N4 VỀ THIÊN NHIÊN | |||
STT | Hiragana | Kanji | Nghĩa tiếng Việt |
1 | くうき | 空気 | Không khí |
2 | みずうみ | 湖 | Hồ |
3 | かぜ | 風 | Gió |
4 | うみ | 海 | Biển |
5 | はやし | 林 | Rừng ( thưa) |
6 | もり | 森 | Rừng (rậm) |
7 | いけ | 池 | Cái ao |
8 | ひかり | 光 | Ánh sáng |
9 | おと | 音 | Âm thanh |
10 | たいよう | 太陽 | Mặt trời |
11 | くも | 雲 | Mây |
12 | きせつ | 季節 | Mùa |
13 | てんき | 天気 | Thời tiết |
14 | てんきよほう | 天気予報 | Dự báo thời tiết |
15 | つゆ | 梅雨 | Mùa mưa |

Danh từ tiếng Nhật về chủ đề thiên nhiên
TỔNG HỢP CÁC DANH TỪ N4 VỀ CHỦ ĐỀ THỂ THAO VÀ SỞ THÍCH | |||
STT | Hiragana | Kanji | Nghĩa tiếng Việt |
1 | かいもの | 買い物 | Mua sắm |
2 | しゃしん | 写真 | Ảnh |
3 | えいが | 映画 | Phim ( điện ảnh) |
4 | りょこう | 旅行 | Du lich |
5 | ゲーム | – | Game |
6 | アニメ | – | Anime |
7 | まんが | 漫画 | Truyện tranh(Nhật bản) |
8 | テニス | 庭球 | Tennis |
9 | サッカー | 蹴球 | Bóng đá |
10 | バスケットボール | 籠球 | Bóng rổ |
11 | ゴルフ | 打球 | Gôn |
12 | やきゅう | 野球 | Bóng chày |
13 | たっきゅう | 卓球 | Bóng bàn |

Từ vựng tiếng Nhật N4 về chủ đề thể thao
DANH TỪ TIẾNG NHẬT N4 VỀ CHỦ ĐỀ ĐỘNG VẬT | |||
STT | Hiragana | Kanji | Nghĩa tiếng Việt |
3 | こいぬ | 子犬 | Chó con |
4 | こねこ | 子猫 | Mèo con |
5 | とり | 鳥 | Chim |
6 | ことり | 小鳥 | Chim nhỏ |

Từ vựng N4 theo chủ đề động vật
TỔNG HỢP DANH TỪ N4 THÔNG DỤNG CHỦ ĐỀ SỰ KIỆN | |||
STT | Hiragana | Kanji | Nghĩa tiếng Việt |
1 | コンサート | – | Buổi hòa nhạc |
2 | けっこんしき | 結婚式 | Lễ kết hôn |
3 | うんどうかい | 運動会 | Thế vận hội |
4 | おまつり | お祭り | Lễ hội |
5 | はなびたいかい | 花火大会 | Lễ hội pháo hoa |
6 | クリスマス | – | Giáng sinh |
Danh sách từ vựng N4 về các động từ quan trọng
Động từ đóng vai trò quan trọng trong cấu trúc câu, giúp biểu thị hành động hoặc trạng thái. Trong quá trình học tiếng Nhật, đặc biệt ở cấp độ N4, việc nắm vững các động từ là rất cần thiết, vì chúng không chỉ xuất hiện trong cấu trúc đề thi JLPT mà còn trong giao tiếp hàng ngày. Dưới đây là danh sách các động từ quan trọng ở cấp độ N4 mà bạn sẽ gặp phải trong phần từ vựng của đề thi JLPT và trong các tình huống giao tiếp thông thường:
CÁC ĐỘNG TỪ TIẾNG NHẬT N4 THÔNG DỤNG | |||
STT | Hiragana | Kanji | Nghĩa tiếng Việt |
1 | あく | 開く | Mở |
2 | あむ | 編む | Đan len |
3 | あやまる | 謝る | Xin lỗi |
4 | あるく | 歩く | Đi bộ |
5 | いそぐ | 急ぐ | Vội, gấp |
6 | うごく | 動く | Chuyển động |
7 | うそをつく | 嘘をつく | Nói dối |
8 | うたう | 歌う | Hát |
9 | うつ | 打つ | Đánh, tiêm, gõ bàn phím |
10 | うつす | 写す | Chụp, chiếu |
11 | うる | 売る | bán |
12 | えらぶ | 選ぶ | Chọn |
13 | おく | 置く | Đặt, để |
14 | おくる | 送る | Gửi |
15 | おこす | 起こす | Đánh thức |
16 | おとす | 落とす | Làm rơi |
17 | おどる | 踊る | Nhảy, múa |
18 | おろす | 下ろす | Lấy xuống, rút |
19 | かく | 描く | Vẽ |
20 | かざる | 飾る | Trang trí |
21 | かむ | 噛む | Cắn, nhai |
22 | かわる | 変わる | Thay đổi |
23 | がんばる | 頑張る | Cố gắng |
24 | きがつく / きづく | 気がつく / 気づく | Để ý, phát hiện ra |
25 | きまる | 決まる | Được quyết định |
26 | ける | 蹴る | Đá, đạp |
27 | こまる | 困る | Rắc rối, khó xử |
28 | こむ | 込む | Đông, tắc |
29 | こわす | 壊す | Làm hỏng |
30 | さがす | 探す | Tìm kiếm |
31 | さく | 咲く | Nở |
32 | さそう | 誘う | Mời, rủ |
33 | さわぐ | 騒ぐ | Làm ồn |
34 | さわる | 触る | Sờ, chạm |
35 | しかる | 叱る | Mắng |
36 | たのむ | 頼む | Nhờ vả |
37 | だす | 出す | Lấy ra, nộp |
38 | つかまる | 捕まる | Bắt, tóm, nắm vào, giữ lấy |
39 | つきあう | 付き合う | Hẹn hò |
40 | つく | 着く | Đến |
41 | つつむ | 包む | Bọc, gói |
42 | つる | 釣る | Câu cá |
43 | つれていく | 連れて行く | Dẫn đi |
44 | てつだう | 手伝う | Giúp |
45 | とぶ | 飛ぶ | Bay |
46 | とまる | 泊まる | Dừng lại |
47 | なおす | 直す | Sửa chữa, chỉnh sửa |
48 | なおる | 治る | Khỏi |
49 | なく | 泣く | Khóc |
50 | なぐる | 殴る | Đấm |
51 | のこる | 残る | Còn lại |
52 | はこぶ | 運ぶ | Vận chuyển |
53 | はしる | 走る | Chạy |
54 | はらう | 払う | Trả tiền |
55 | はる | 貼る | Dán |
56 | ひく | 引く | Kéo |
57 | ひっこす | 引っ越す | Chuyển công tác |
58 | ひろう | 拾う | Nhặt lên |
59 | ふく | 吹く | Lau, chùi |
60 | ふむ | 踏む | Dẫm |
61 | まがる | 曲がる | Rẽ, quẹo |
62 | まにあう | 間に合う | Kịp |
63 | みがく | 磨く | Đánh, mài |
64 | みちにまよう | 道に迷う | Lạc đường |
65 | みつかる | 見つかる | Được tìm thấy |
66 | むかえにいく | 迎えに行く | Đi đón |
67 | もどる | 戻る | Quay trở lại |
68 | やく | 焼く | Được nướng |
69 | やくす | 訳す | Dịch văn bản |
70 | やくにたつ | 役に立つ | Giúp ích |
71 | よごす | 汚す | Làm bẩn |
72 | よぶ | 呼ぶ | Gọi |
73 | よる | 寄る | Ghé qua |
74 | わかす | 沸かす | Đun sôi |
75 | わらう | 笑う | Cười |
76 | あきらめる | 諦める | Từ bỏ, đầu hàng |
77 | いじめる | 虐める | Bắt nạt |
78 | うえる | 植える | Trồng cây |
79 | うける | 受ける | Nhận |
80 | おちる | 落ちる | Rơi, trượt (kỳ thi, buổi phỏng vấn) |
81 | かんがえる | 考える | Suy nghĩ |
82 | きえる | 消える | Biến mất |
83 | きがえる | 着替える | Thay quần áo |
84 | きこえる | 聞こえる | Nghe thấy |
85 | きめる | 決める | Quyết định |
86 | きをつける | 気を付ける | Chú ý |
87 | くらべる | 比べる | So sánh |
88 | しらせる | 知らせる | Thông báo |
89 | しらべる | 調べる | Tìm hiểu, điều tra |
90 | つたえる | 伝える | Truyền đạt |
91 | つづける | 続ける | Tiếp tục |
92 | つとめる | 務める | Làm việc |
93 | とどける | 届ける | Chuyển đến |
94 | なれる | 慣れる | Quen với |
95 | にげる | 逃げる | Chạy trốn |
96 | にる | 似る | Giống |
97 | (かぎを)かける | 掛ける | Khóa |
98 | しんぱいする | 心配する | Lo lắng |
99 | あんしんする | 安心する | Yên tâm |
100 | びっくりする おどろく | 驚く | Giật mình, ngạc nhiên |
101 | よやくする | 予約する | Đặt chỗ, đặt trước |
102 | メモする | – | Ghi chép |
103 | あんないする | 案内する | Hướng dẫn |
104 | えんりょする | 遠慮する | Ngại ngần, làm khách |
105 | そんけいする | 尊敬する | Tôn kính, nể |
106 | あいさつする | 挨拶する | Chào hỏi |
107 | しゅっせきする | 出席する | Tham gia, tham dự |
108 | そうだんする | 相談する | Trao đổi, bàn bạc |
109 | せいさんする | 生産する | Sinh sản |
110 | うんてんする | 運転する | Lái xe |
111 | よういする/じゅんびする/したくする | 用意する/準備する/支度する | Chuẩn bị |
112 | にゅういんする | 入院する | Nhập viện |
113 | たいいんする | 退院する | Xuất viện |
114 | せつめいする | 説明する | Thuyết minh, giải thích |
115 | にゅうがくする | 入学する | Nhập học |
116 | そつぎょうする | 卒業する | Tốt nghiệp |
117 | かくにんする | 確認する | Xác nhận |
118 | れんらくする | 連絡する | Liên lạc |
119 | けんきゅうする | 研究する | Nghiên cứu |
120 | ちゅうもんする | 注文する | Đặt, gọi món |
121 | せんたくする | 洗濯する | Giặt |
122 | (あさ)ねぼうする | (朝)寝坊する | Ngủ nướng |
123 | むかえにくる | 迎えに来る | Đến đón |
124 | けしょうする | 化粧する | Trang điểm |
125 | しっぱいする | 失敗する | Thất bại |
126 | がまんする | 我慢する | Chịu đựng, nhẫn nhịn |
127 | せわをする | 世話をする | Chăm sóc, giúp đỡ |
128 | きんちょうする | 緊張する | Lo lắng, hồi hộp |
129 | ダイエットする | – | Giảm cân |
130 | りゅうがくする | 留学する | Du học |
131 | しょうかいする | 紹介する | Giới thiệu |
132 | ふくしゅうする | 復習する | Ôn tập |

Ví dụ về bộ từ vựng N4 tiếng Nhật về các động từ thông thường
List từ vựng N4 về các tính từ
Tính từ trong tiếng Nhật chia thành hai nhóm chính: tính từ đuôi い (い形容詞) và tính từ đuôi な (な形容詞). Loại từ này giúp miêu tả đặc điểm, tính chất của sự vật, hiện tượng, giúp câu văn phong phú, sinh động hơn.
TỔNG HỢP TỪ VỰNG N4 VỀ TÍNH TỪ ĐUÔI い | |||
STT | Hiragana | Kanji | Nghĩa tiếng Việt |
1 | うれしい | 嬉しい | Vui |
2 | かなしい | 悲しい | Buồn, đau thương |
3 | さびしい | 寂しい | Buồn, cô đơn |
4 | つまらない | – | Nhàm chán |
5 | すごい | – | Tuyệt vời |
6 | すばらしい | 素晴らしい | Tuyệt vời |
7 | こわい | 怖い | Sợ |
8 | おいしい | 美味しい | Ngon |
9 | まずい | – | Dở (món ăn), tệ |
10 | ふかい | 深い | Sâu |
11 | あさい | 浅い | Nông, cạn |
12 | つよい | 強い | Mạnh |
13 | よわい | 弱い | Yếu |
14 | かたい | 硬い | Cứng |
15 | やわらかい | 柔らかい | Mềm |
16 | うるさい | – | ồn ào |
17 | やさしい | 優しい | Tình cảm, hiền lành |
18 | きびしい | 厳しい | Nghiêm khắc, khó tính |
19 | わかい | 若い | Trẻ |
20 | ながい | 長い | dài |
21 | みじかい | 短い | Ngắn |
22 | めずらしい | 珍しい | Hiếm |
23 | うつくしい | 美しい | Đẹp |
24 | きもちがいい | 気持ちがいい | Tinh thần tốt |
25 | あたたかい | 暖かい | Ấm |
26 | すずしい | 涼しい | Mát |
27 | あおい | 青い | Xanh dương |
28 | あかい | 赤い | Đỏ |
29 | くろい | 黒い | Đen |
30 | しろい | 白い | Trắng |
31 | あかるい | 明るい | sáng |
32 | くらい | 暗い | Tối |
33 | おもい | 重い | Nặng |
34 | かるい | 軽い | Nhẹ |
35 | ちかい | 近い | Gần |
36 | とおい | 遠い | xa |
37 | あたまがいい | 頭がいい | Thông minh |
38 | ただしい | 正しい | Đúng, chính xác |
39 | たのしい | 楽しい | Vui |
40 | ひろい | 広い | Rộng |
41 | せまい | 狭い | Hẹp |
42 | きたない | 汚い | Bẩn |
43 | うらやましい | 羨ましい | Ghen tị, thèm muốn |
44 | すくない | 少ない | Ít |
45 | きぶんがわるい | 気分が悪い | Cảm thấy không tốt |
46 | はずかしい | 恥ずかしい | Xấu hổ |
47 | ひどい | – | Tồi tệ |
48 | つごうがわるい | 都合が悪い | Không tiện |
49 | ねむい | 眠い | Buồn ngủ |
50 | にがい | 苦い | Đắng |
51 | かわいい | 可愛い | Dễ thương |

Tổng hợp một số từ vựng tiếng Nhật N4 về tính từ đuôi い
CÁC TÍNH TỪ ĐUÔI な THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG NHẬT N4 | |||
STT | Hiragana | Kanji | Nghĩa tiếng Việt |
1 | しずかな | 静かな | Yên tĩnh |
2 | にぎやかな | 賑やかな | Náo nhiệt |
3 | あんぜんな | 安全な | An toàn |
4 | きけんな | 危険な | Nguy hiểm |
5 | まじめな | 真面目な | Nghiêm túc, chăm chỉ |
6 | ひつような | 必要な | Cần thiết |
7 | いやな | 嫌な | Không thích, khó chịu |
8 | ざんねんな | 残念な | Đáng tiếc |
9 | しんせつな | 親切な | Thân thiện |
10 | へんな | 変な | Kỳ lạ |
11 | べんりな | 便利な | Tiện lợi |
12 | ふべんな | 不便な | Bất tiện |
13 | とくべつな | 特別な | Đặc biệt |
14 | ゆうめいな | 有名な | Nổi tiếng |
15 | いろいろな | 色々な | Nhiều, đa dạng |
16 | しあわせな | 幸せな | Hạnh phúc |
17 | だめな | 駄目な | Không được |
18 | けちな | – | Kẹt sỉ |
19 | たいせつな | 大切な | Quan trọng, quý giá |
20 | めちゃくちゃな | – | Lộn xộn, bừa bãi, cực kỳ |
21 | しんぱいな | 心配な | Lo lắng |
22 | びんぼうな | 貧乏な | Nghèo nàn |
23 | らくな | 楽な | Đơn giản, nhàn |
24 | いじわるな | 意地悪な | Bắt nạt, trêu đùa, tâm địa xấu xa |
25 | むりな | 無理な | Không thể, quá sức |
26 | むだな | 無駄な | Lãng phí, vô ích |
27 | ねっしんな | 熱心な | Nhiệt tình |
28 | じゅうぶんな | 十分な | Đủ |
29 | ふくざつな | 複雑な | Phức tạp |
30 | ていねいな | 丁寧な | Lịch sự, cẩn thận |
31 | しつれいな | 失礼な | Thất lễ |

Từ vựng về các tính từ đuôi な thường xuất hiện trong kỳ thi JLPT N4
Tổng hợp từ vựng N4 JLPT về trạng từ
Trạng từ giúp bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc cả câu, giúp bạn diễn đạt ý nghĩa rõ ràng hơn. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Nhật N4 về trạng từ:
HỌC TỪ VỰNG N4 CHỦ ĐỀ CÁC TRẠNG TỪ THÔNG DỤNG | |
Tiếng Nhật | Tiếng Việt |
のんびり | Thong thả, không lo nghĩ |
別(べつ)に | Đặc biệt, khác |
別々に | Riêng biệt, riêng lẻ từng cái một, tách nhau ra |
一方(いっぽう) | Mặc khác, một mặt, một chiều |
急(きゅう)に | Đột nhiên |
つまり | Tóm lại, nói cách khác |
最初(さいしょ)に | Đầu tiên |
最後(さいご)に | Cuối cùng |
最低(さいてい) | Tối thiểu, thấp nhất |
非常(ひじょう)に | Cực kỳ, đặc biệt |
たいてい | Thông thường |
もしかしたら | Biết đâu, có thể |
もっと | Hơn nữa, thêm |
ずっと | Suốt, mãi, hơn nhiều |
自由(じゅう)に | Tự do, tự tiện |
一生権目(いっしょうけんめ) | Chăm chỉ, siêng năng |
ぴったり | Vừa khớp, vừa vặn, phù hợp |
たった今(いま) | Vừa lúc nãy, ban nãy |
やっと | Cuối cùng |
ちょうど | Vừa đúng, vừa chuẩn |
今(いま)にも | Sớm, ngay, chẳng mấy chốc |
確(たし)か | Đúng, chính xác |
はっきり | Rõ ràng |
ちょっとも | Một chút cũng không |
できるだけ | Cố gắng hết sức trong khả năng của mình |
直接(ちょくせつ) | Trực tiếp |
ほとんど | Hầu hết |
絶対(ぜったい)に | Tuyệt đối |
たまに | Thi thoảng, đôi khi |
めったに | Hiếm khi |
さっそく | Ngay lập tức |
しばらく | Trong một khoảng thời gian ngắn, trong một lát |
けっこう | Khá là |
きちんと | Chỉn chu, cẩn thận |
ついに | Cuối cùng |
せっかく | Cất công, cố gắng rất nhiều (để làm gì đó) |
わざわざ | Cố gắng, cất công |
結局(けっきょく) | Cuối cùng, kết cục, rốt cuộc |

Một số trạng từ thông dụng cần nắm khi học từ vựng N4
File tải từ vựng tiếng Nhật N4 PDF
Nhằm hỗ trợ tối đa cho quá trình ôn từ vựng N4, HanoiLink đã tổng hợp từ vựng tiếng Nhật N4 có phiên âm dưới dạng file PDF. Bạn có thể in tài liệu này ra giấy hoặc mở trực tiếp trên điện thoại, máy tính bảng để dễ dàng ôn luyện từ vựng N4 ở bất kỳ đâu.
Phương pháp học từ vựng N4 hiệu quả cho người mới bắt đầu
Học từ vựng tiếng Nhật N4 đòi hỏi phương pháp học tập phù hợp, logic để ghi nhớ lâu hơn và áp dụng linh hoạt trong thực tế. Nếu chỉ học thuộc lòng mà không thường xuyên ôn tập và vận dụng, bạn sẽ nhanh chóng quên từ vựng đã học. Dưới đây là một số cách học từ vựng N4 JLPT hiệu quả mà bạn nên áp dụng:
Học từ vựng qua Flashcard
Flashcard là phương pháp học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả cơ chế lặp lại ngắt quãng (Spaced Repetition System – SRS). Bạn có thể tự tạo thẻ flashcard bằng cách ghi ra giấy hoặc tận dụng các ứng dụng như Anki, Quizlet để ôn tập. Mỗi thẻ nên ghi từ vựng N4 kèm ví dụ, phiên âm cũng như nghĩa tiếng Việt. Học từ vựng N4 tổng hợp theo cách này sẽ giúp bạn ghi nhớ từ mới nhanh hơn và ôn tập dễ dàng mọi nơi, mọi lúc.

Học từ vựng tiếng Nhật N4 bằng Flashcard giúp bạn ghi nhớ từ mới hiệu quả
Kết hợp sách Minna no Nihongo với các tài liệu học khác
Minna no Nihongo là giáo trình phổ biến dành cho người học tiếng Nhật, đặc biệt phù hợp với cấp độ N4. Mỗi bài học ở các đầu sách này đều đi kèm ví dụ, bài tập thực hành, giúp bạn tiếp cận từ vựng theo nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ đó ghi nhớ nhanh chóng và nâng cao khả năng ứng dụng trong thực tế.
Để củng cố và mở rộng vốn từ vựng, bạn có thể kết hợp Minna no Nihongo với các tài liệu tiếng Nhật cho người mới bắt đầu hoặc các tài liệu chuyên sâu hơn cho cấp độ N4. Việc sử dụng thêm các tài liệu này sẽ giúp bạn nắm vững các từ vựng và cấu trúc ngữ pháp, từ đó cải thiện khả năng nghe, nói, đọc và viết một cách toàn diện.
Sử dụng App học từ vựng tiếng Nhật N4
Các ứng dụng học từ vựng như Memrise, DuoLingo, LingoDeer giúp bạn học mọi lúc, mọi nơi một cách chủ động. Đặc biệt, các app này thường tích hợp tính năng ôn tập thông minh, giúp bạn học từ mới và nhắc lại từ cũ theo lịch trình phù hợp.

Tận dụng các app học online cũng là cách ôn luyện từ vựng N4 hiệu quả
Học từ vựng tiếng Nhật N4 theo từng chủ đề
Thay vì học rời rạc, bạn hãy ôn tập từ vựng N4 theo từng chủ đề như gia đình, công việc, giao thông, thời tiết,… Đây là một cách học tiếng Nhật hiệu quả, giúp bạn dễ liên tưởng và áp dụng hiệu quả vào giao tiếp thực tế. Ngoài ra, bạn cũng có thể tự tạo danh sách từ vựng theo chủ đề riêng, kết hợp với hình ảnh minh họa để ghi nhớ từ mới tốt hơn.
Chinh phục JLPT với khóa học tiếng Nhật N4 online/offline tại HanoiLink
Chinh phục tiếng Nhật để du học hoặc mở rộng cơ hội nghề nghiệp là mục tiêu của nhiều người, và để đạt được điều đó, bạn cần một lộ trình học rõ ràng. Tại Trung tâm đào tạo Nhật ngữ HanoiLink, chúng tôi thiết kế lộ trình học tiếng Nhật cho người mới bắt đầu đầy đủ, từ những bước học cơ bản nhất cho đến khi bạn đạt được trình độ N4, N3 và cao hơn, giúp bạn tiến bộ từng ngày, vững vàng đi trên con đường chinh phục tiếng Nhật.

HanoiLink – Trung tâm đào tạo tiếng Nhật và hỗ trợ du học, XKLĐ uy tín
Khóa học tiếng Nhật N4 online/offline tại HanoiLink được thiết kế dành cho những ai đã có nền tảng tiếng Nhật N5, cam kết 100% học viên đều vượt qua kỳ thi JLPT và chinh phục những cấp độ cao hơn của Nhật ngữ.
- Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm: HanoiLink tự hào sở hữu đội ngũ giảng viên là những chuyên gia tiếng Nhật hàng đầu, với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và luyện thi JLPT. Họ không chỉ có kiến thức chuyên môn sâu rộng mà còn luôn nhiệt tình, tận tâm, sẵn sàng hỗ trợ giải đáp thắc mắc mọi lúc, mọi nơi, giúp học viên tiến bộ vượt bật qua mỗi buổi học.
- Lộ trình học tập chi tiết: Khóa học tiếng Nhật N4 tại HanoiLink được thiết kế với lộ trình học tập bài bản, chi tiết, bám sát cấu trúc đề thi JLPT N4 mới nhất. Mỗi bài học đều được xây dựng khoa học, hệ thống hóa các từ vựng N4 theo chủ đề, giúp học viên nắm vững kiến thức ngữ pháp, từ vựng và 4 kỹ năng để làm bài thi một cách tốt nhất.
- Phương pháp học tập hiệu quả: HanoiLink áp dụng mô hình tháp học tập (Learning Pyramid), kết hợp các phương pháp học tập đa dạng từ học lý thuyết, thực hành, thảo luận nhóm đến luyện tập giải đề thi. Giáo trình của các khóa học tiếng Nhật online/offline tại HanoiLink được biên soạn độc quyền theo tư duy người Việt, giúp học viên tiếp thu kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả nhất.
- Cam kết đầu ra 100%: HanoiLink cam kết 100% học viên sẽ đạt chứng chỉ JLPT N4 sau khi hoàn thành khóa học tiếng Nhật N4. Nếu học viên không đạt kết quả như mong muốn, chúng tôi sẵn sàng đào tạo lại miễn phí, đảm bảo bạn có đủ kiến thức và kỹ năng để chinh phục kỳ thi.
Ngoài ra, khi đăng ký khóa học tiếng Nhật N4 tại HanoiLink, học viên còn được tặng ngay 3 buổi học ôn thi đặc định (chương trình Nhật Bản tuyển lao động Việt Nam sang làm việc), đảm bảo giúp học viên đậu kỳ thi kỹ năng đặc định và tăng cơ hội làm việc tại Nhật Bản. Liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được hỗ trợ tư vấn chi tiết và được test trình độ miễn phí!

Trên đây, HanoiLink đã tổng hợp danh sách từ vựng tiếng Nhật N4 thông dụng có thể xuất hiện trong kỳ thi JLPT N4 và giao tiếp thực tế. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn tích lũy thêm vốn từ vựng cần thiết cũng như biết được cách học tiếng Nhật hiệu quả, từ đó lên kế hoạch ôn tập và đạt được số điểm cao trong kỳ thi JLPT N4.