Icon close
Từ vựng tiếng Nhật N4

Từ vựng tiếng Nhật N4 là level kế tiếp mà người học cần chinh phục sau khi đã hoàn thành trình độ N5, giúp mở rộng khả năng giao tiếp và nghe hiểu tiếng Nhật. Ở cấp độ này, bạn cần nắm vững tối thiểu khoảng 800 từ vựng N4, bao gồm các danh từ, động từ, tính từ và trạng từ phổ biến trong đời sống hàng ngày. Vậy những từ vựng N4 tiếng Nhật cần học là gì? Làm thế nào để ghi nhớ list từ vựng N4 hiệu quả? Trong bài viết này, HanoiLink sẽ tổng hợp danh sách từ vựng N4 kèm phiên âm đầy đủ, giúp bạn dễ dàng tra cứu và học tập.

Đăng ký khóa học tiếng Nhật tại HanoiLink ngay!

HanoiLink – Trung tâm đào tạo Nhật ngữ với các khóa học online/offline linh hoạt

Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật N4 đầy đủ giúp bạn thi đỗ JLPT

Để chinh phục kỳ thi JLPT, bạn cần lên kế hoạch học từ vựng tiếng Nhật N4 có phiên âm một cách khoa học. Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Nhật N4 được phân chia theo từng loại từ như danh từ, động từ, tính từ, trạng từ,… giúp bạn dễ dàng ôn luyện và ghi nhớ.

Bộ từ vựng về danh từ N4 cơ bản

Danh từ trong tiếng Nhật được sử dụng để chỉ người, sự vật, địa điểm, khái niệm… Loại từ này đóng vai trò quan trọng trong câu, có thể làm chủ ngữ, tân ngữ hoặc bổ sung ý nghĩa cho động từ, tính từ. Với trình độ N4, việc nắm vững các danh từ thông dụng giúp bạn mở rộng vốn từ, giao tiếp trôi chảy hơn trong cuộc sống hàng ngày. Dưới đây là bảng từ vựng danh từ N4 cơ bản mà bạn cần biết:

TỪ VỰNG N4 THEO CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH VÀ MỐI QUAN HỆ
STT Hiragana Kanji Nghĩa tiếng Việt
1 おねえさん お姉さん Chị gái (người khác)
2 おとうと Em trai
3 いもうと Em gái
4 おや Bố mẹ
5 りょうしん 両親 Bố mẹ
6 ははおや 母親 Mẹ
7 ちちおや 父親 Bố
8 おっと Chồng
9 ごしゅじん ご主人 Chồng (người khác)
10 つま Vợ
11 おくさん 奥さん Vợ (người khác)
12 むすこ 息子 Con trai
13 むすめ Con gái
14 おじ 伯父 Chú, cậu…
15 おば 伯母 Cô, dì…
16 まご Cháu
17 せんぱい 先輩 Tiền bối, người đi trước
18 こうはい 後輩 Hậu bối
19 だんせい 男性 Nam giới
20 じょせい 女性 Nữ giới
21 こくみん 国民 Công dân, nhân dân, người dân
22 しみん 市民 Người dân
Ví dụ về tiếng nhật n4 từ vựng chủ đề gia đình

Từ vựng tiếng Nhật N4 về chủ đề gia đình

TỔNG HỢP DANH TỪ N4 CHỦ ĐỀ BỘ PHẬN CƠ THỂ
STT Hiragana Kanji Nghĩa tiếng Việt
1 あたま Đầu
2 かお Mặt
3 かみ Tóc
4 ひげ Râu
5 はな Mũi
6 くび Cổ
7 のど Họng
8 うで Cánh tay, tay nghề
9 ゆび Ngón tay
10 むね Lồng ngực
11 おなか お腹 Bụng
12 こし Lưng, thắt eo
13 おしり お尻 Mông
14 せなか 背中 Lưng
15 ほね Xương
Từ vựng n4 có ví dụ về các bộ phận cơ thể

Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về chủ đề bộ phận cơ thể

TỪ VỰNG N4 JLPT VỀ DANH TỪ CHỈ CÔNG VIỆC
STT Hiragana Kanji Nghĩa tiếng Việt
1 しゃちょう 社長 Giám đốc
2 ぶちょう 部長 Trưởng phòng
3 かちょう 課長 Tổ trường
4 どうりょう 同僚 Đồng nghiệp
5 はいしゃ 歯医者 Nha sĩ
6 けいさつ 警察 Cảnh sát
7 てんいん 店員 Nhân viên quán
8 えきいん 駅員 Nhân viên nhà ga
9 かいしゃいん 会社員 Nhân viên công ty
10 ぎんこういん 銀行員 Nhân viên ngân hàng
11 うんてんしゅ 運転手 Người lái xe
12 かしゅ 歌手 Ca sĩ
13 アルバイト 仕事 Việc làm thêm
14 めんせつ 面接 Phỏng vấn
15 りれきしょ 履歴書 Sơ yếu lý lịch
16 しょるい 書類 Giấy tờ, tài liệu
17 きゅうりょう 給料 Lương
18 しゅっちょう 出張 Công tác
19 かいぎ 会議 Cuộc họp
20 ぼうえき 貿易 Mậu dịch ( thương mại)
Ví dụ về từ vựng N4 chủ đề công việc

Tổng hợp từ vựng N4 về chủ đề công việc

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT N4 VỀ DANH TỪ CHỈ ĐỒ ĂN, THỨC UỐNG
STT Hiragana Kanji Nghĩa tiếng Việt
1 のみもの 飲み物 Đồ uống
2 りょうり 料理 Món ăn, nấu ăn
3 やさい 野菜 Rau
4 たまねぎ 玉ねぎ Hành lá
5 にんじん 人参 Cà rốt
6 なす 茄子
7 こめ Cơm, gạo
8 ちょうしょく 朝食 Ăn sáng
9 ちゅうしょく 昼食 Ăn trưa
10 ゆうしょく 夕食 Ăn tối
11 にく Thịt
12 ぎゅうにく 牛肉 Thịt bò
13 ぶたにく 豚肉 Thịt lợn
14 とりにく 鶏肉 Thịt gà
15 スープ Súp
16 サンドイッチ Bánh sandwich
17 サラダ Salad
18 ケーキ Bánh ngọt
19 おゆ お湯 Nước nóng
20 わしょく 和食 Món ăn Nhật
21 ようしょく 洋食 Món ăn kiểu Tây
Tổng hợp từ vựng N4 JLPT chủ đề đồ ăn

Các danh từ tiếng Nhật N4 về chủ đề đồ ăn

CÁC DANH TỪ TIẾNG NHẬT N4 CHỦ ĐỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG
STT Hiragana Kanji Nghĩa tiếng Việt
1 のりもの 乗り物 Phương tiện đi lại
2 ふね Thuyền, tàu thủy
3 きゅうきゅうしゃ 救急車 Xe cấp cứu
4 しょうぼうしゃ 消防車 Xe cứu hỏa
5 しんかんせん 新幹線 Shinkansen
6 ふつう(でんしゃ) 普通(電車) Tàu thường
7 きゅうこう(でんしゃ) 急行(電車) Tàu tốc hành
8 とっきゅう(でんしゃ) 特急(電車) Tàu tốc hành đặc biệt
9 ちかてつ 地下鉄 Tàu điện ngầm
10 しんごう 信号 Đèn tín hiệu
11 どうろ 道路 Đường xá
12 こうつう 交通 Giao thông
13 こうつうじゅうたい 交通渋滞 Tắc đường
14 こうじちゅう 工事中 Đang thi công
Từ vựng n4 tổng hợp về chủ đề phương tiện giao thông

Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề phương tiện giao thông

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT N4 CHỦ ĐỀ QUẦN ÁO & PHỤ KIỆN
STT Hiragana Kanji Nghĩa tiếng Việt
1 ようふく 洋服 Quần áo kiểu tây
2 わふく 和服 Quần áo kiểu Nhật
3 コート Áo khoác
4 スカート Váy ngắn
5 セーター Áo len
6 マフラー Khăn quàng cổ
7 ぼうし 帽子
8 スーツ Áo vest
9 ドレス Váy
10 ゆびわ 指輪 Nhẫn
11 てぶくろ 手袋 Gang tay
12 うわぎ/ジャケット 上着 Áo khoác
13 したぎ 下着 Quần áo lót
14 ネクタイ Cà vạt
15 ズボン Quần
16 ブーツ Ủng, giày đi mưa
17 スニーカー Giày thể thao
18 ハイヒール Giày cao gót
19 サンダル Sandal
20 くつした 靴下 Tất
21 ポケット Túi áo, túi quần
22 アクセサリー Trang sức, phụ kiện
23 めがね 眼鏡 Kính
Minh họa về từ vựng N4 tiếng Nhật về quần áo, phụ kiện thời trang

Tổng hợp từ vựng N4 về chủ đề quần áo, phụ kiện

TỔNG HỢP DANH TỪ N4 VỀ CÁC PHƯƠNG HƯỚNG
STT Hiragana Kanji Nghĩa tiếng Việt
1 みなみ Phía Nam
2 ひがし Phía Đông
3 にし 西 Phía Tây
4 ほくとう 北東 Phía Đông Bắc
5 ほくせい 北西 Phía Tây Bắc
6 なんとう 南東 Phía Đông Nam
7 なんせい 南西 Phía Tây Nam
8 せかい 世界 Thế giới
9 アジア 亜細亜 Châu Á
10 ヨーロッパ 欧羅巴 Châu Âu
11 きたアメリカ 北アメリカ Bắc Mỹ
12 みなみアメリカ 南アメリカ Nam Mỹ
Ví dụ về từ vựng n4 theo chủ đề phương hướng

Từ vựng tiếng Nhật N4 về chủ đề phương hướng

DANH TỪ N4 VỀ CHỦ ĐỀ MÀU SẮC
STT Hiragana Kanji Nghĩa tiếng Việt
1 あおいろ 青色 Màu xanh dương
2 あかいろ 赤色 Màu đỏ
3 くろいろ 黒色 Màu đen
4 しろいろ 白色 Màu trắng
5 きいろ 黄色 Màu vàng
6 ちゃいろ 茶色 Màu nâu ( màu trà)
7 ぎんいろ 銀色 Màu bạc
Tổng hợp ví dụ về màu sắc trong từ vựng tiếng Nhật N4

Từ vựng về danh từ chỉ màu sắc

DANH SÁCH TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT N4 VỀ THIÊN NHIÊN
STT Hiragana Kanji Nghĩa tiếng Việt
1 くうき 空気 Không khí
2 みずうみ Hồ
3 かぜ Gió
4 うみ Biển
5 はやし Rừng ( thưa)
6 もり Rừng (rậm)
7 いけ Cái ao
8 ひかり Ánh sáng
9 おと Âm thanh
10 たいよう 太陽 Mặt trời
11 くも Mây
12 きせつ 季節 Mùa
13 てんき 天気 Thời tiết
14 てんきよほう 天気予報 Dự báo thời tiết
15 つゆ 梅雨 Mùa mưa
Các từ vựng n4 về chủ đề thiên nhiên

Danh từ tiếng Nhật về chủ đề thiên nhiên

TỔNG HỢP CÁC DANH TỪ N4 VỀ CHỦ ĐỀ THỂ THAO VÀ SỞ THÍCH
STT Hiragana Kanji Nghĩa tiếng Việt
1 かいもの 買い物 Mua sắm
2 しゃしん 写真 Ảnh
3 えいが 映画 Phim ( điện ảnh)
4 りょこう 旅行 Du lich
5 ゲーム Game
6 アニメ Anime
7 まんが 漫画 Truyện tranh(Nhật bản)
8 テニス 庭球 Tennis
9 サッカー 蹴球 Bóng đá
10 バスケットボール 籠球 Bóng rổ
11 ゴルフ 打球 Gôn
12 やきゅう 野球 Bóng chày
13 たっきゅう 卓球 Bóng bàn
Một số từ vựng về chủ đề thể thao trong JLPT N4

Từ vựng tiếng Nhật N4 về chủ đề thể thao

DANH TỪ TIẾNG NHẬT N4 VỀ CHỦ ĐỀ ĐỘNG VẬT
STT Hiragana Kanji Nghĩa tiếng Việt
3 こいぬ 子犬 Chó con
4 こねこ 子猫 Mèo con
5 とり Chim
6 ことり 小鳥 Chim nhỏ
List từ vựng n4 về chủ đề động vật

Từ vựng N4 theo chủ đề động vật

TỔNG HỢP DANH TỪ N4 THÔNG DỤNG CHỦ ĐỀ SỰ KIỆN
STT Hiragana Kanji Nghĩa tiếng Việt
1 コンサート Buổi hòa nhạc
2 けっこんしき 結婚式 Lễ kết hôn
3 うんどうかい 運動会 Thế vận hội
4 おまつり お祭り Lễ hội
5 はなびたいかい 花火大会 Lễ hội pháo hoa
6 クリスマス Giáng sinh

Danh sách từ vựng N4 về các động từ quan trọng

Động từ đóng vai trò quan trọng trong cấu trúc câu, giúp biểu thị hành động hoặc trạng thái. Trong quá trình học tiếng Nhật, đặc biệt ở cấp độ N4, việc nắm vững các động từ là rất cần thiết, vì chúng không chỉ xuất hiện trong cấu trúc đề thi JLPT mà còn trong giao tiếp hàng ngày. Dưới đây là danh sách các động từ quan trọng ở cấp độ N4 mà bạn sẽ gặp phải trong phần từ vựng của đề thi JLPT và trong các tình huống giao tiếp thông thường:

CÁC ĐỘNG TỪ TIẾNG NHẬT N4 THÔNG DỤNG
STT Hiragana Kanji Nghĩa tiếng Việt
1 あく 開く Mở
2 あむ 編む Đan len
3 あやまる 謝る Xin lỗi
4 あるく 歩く Đi bộ
5 いそぐ 急ぐ Vội, gấp
6 うごく 動く Chuyển động
7 うそをつく 嘘をつく Nói dối
8 うたう 歌う Hát
9 うつ 打つ Đánh, tiêm, gõ bàn phím
10 うつす 写す Chụp, chiếu
11 うる 売る bán
12 えらぶ 選ぶ Chọn
13 おく 置く Đặt, để
14 おくる 送る Gửi
15 おこす 起こす Đánh thức
16 おとす 落とす Làm rơi
17 おどる 踊る Nhảy, múa
18 おろす 下ろす Lấy xuống, rút
19 かく 描く Vẽ
20 かざる 飾る Trang trí
21 かむ 噛む Cắn, nhai
22 かわる 変わる Thay đổi
23 がんばる 頑張る Cố gắng
24 きがつく / きづく 気がつく / 気づく Để ý, phát hiện ra
25 きまる 決まる Được quyết định
26 ける 蹴る Đá, đạp
27 こまる 困る Rắc rối, khó xử
28 こむ 込む Đông, tắc
29 こわす 壊す Làm hỏng
30 さがす 探す Tìm kiếm
31 さく 咲く Nở
32 さそう 誘う Mời, rủ
33 さわぐ 騒ぐ Làm ồn
34 さわる 触る Sờ, chạm
35 しかる 叱る Mắng
36 たのむ 頼む Nhờ vả
37 だす 出す Lấy ra, nộp
38 つかまる 捕まる Bắt, tóm, nắm vào, giữ lấy
39 つきあう 付き合う Hẹn hò
40 つく 着く Đến
41 つつむ 包む Bọc, gói
42 つる 釣る Câu cá
43 つれていく 連れて行く Dẫn đi
44 てつだう 手伝う Giúp
45 とぶ 飛ぶ Bay
46 とまる 泊まる Dừng lại
47 なおす 直す Sửa chữa, chỉnh sửa
48 なおる 治る Khỏi
49 なく 泣く Khóc
50 なぐる 殴る Đấm
51 のこる 残る Còn lại
52 はこぶ 運ぶ Vận chuyển
53 はしる 走る Chạy
54 はらう 払う Trả tiền
55 はる 貼る Dán
56 ひく 引く Kéo
57 ひっこす 引っ越す Chuyển công tác
58 ひろう 拾う Nhặt lên
59 ふく 吹く Lau, chùi
60 ふむ 踏む Dẫm
61 まがる 曲がる Rẽ, quẹo
62 まにあう 間に合う Kịp
63 みがく 磨く Đánh, mài
64 みちにまよう 道に迷う Lạc đường
65 みつかる 見つかる Được tìm thấy
66 むかえにいく 迎えに行く Đi đón
67 もどる 戻る Quay trở lại
68 やく 焼く Được nướng
69 やくす 訳す Dịch văn bản
70 やくにたつ 役に立つ Giúp ích
71 よごす 汚す Làm bẩn
72 よぶ 呼ぶ Gọi
73 よる 寄る Ghé qua
74 わかす 沸かす Đun sôi
75 わらう 笑う Cười
76 あきらめる 諦める Từ bỏ, đầu hàng
77 いじめる 虐める Bắt nạt
78 うえる 植える Trồng cây
79 うける 受ける Nhận
80 おちる 落ちる Rơi, trượt (kỳ thi, buổi phỏng vấn)
 81 かんがえる 考える Suy nghĩ
 82 きえる 消える Biến mất
 83 きがえる 着替える Thay quần áo
 84 きこえる 聞こえる Nghe thấy
 85 きめる 決める Quyết định
 86 きをつける 気を付ける Chú ý
 87 くらべる 比べる So sánh
 88 しらせる 知らせる Thông báo
 89 しらべる 調べる Tìm hiểu, điều tra
 90 つたえる 伝える Truyền đạt
 91 つづける 続ける Tiếp tục
 92 つとめる 務める Làm việc
 93 とどける 届ける Chuyển đến
 94 なれる 慣れる Quen với
 95 にげる 逃げる Chạy trốn
 96 にる 似る Giống
 97 (かぎを)かける 掛ける Khóa
 98 しんぱいする 心配する Lo lắng
 99 あんしんする 安心する Yên tâm
 100 びっくりする おどろく 驚く Giật mình, ngạc nhiên
 101 よやくする 予約する Đặt chỗ, đặt trước
 102 メモする Ghi chép
 103 あんないする 案内する Hướng dẫn
 104 えんりょする 遠慮する Ngại ngần, làm khách
 105 そんけいする 尊敬する Tôn kính, nể
 106 あいさつする 挨拶する Chào hỏi
 107 しゅっせきする 出席する Tham gia, tham dự
 108 そうだんする 相談する Trao đổi, bàn bạc
 109 せいさんする 生産する Sinh sản
 110 うんてんする 運転する Lái xe
111 よういする/じゅんびする/したくする 用意する/準備する/支度する Chuẩn bị
112 にゅういんする 入院する Nhập viện
113 たいいんする 退院する Xuất viện
114 せつめいする 説明する Thuyết minh, giải thích
115 にゅうがくする 入学する Nhập học
116 そつぎょうする 卒業する Tốt nghiệp
117 かくにんする 確認する Xác nhận
118 れんらくする 連絡する Liên lạc
119 けんきゅうする 研究する Nghiên cứu
120 ちゅうもんする 注文する Đặt, gọi món
121 せんたくする 洗濯する Giặt
122 (あさ)ねぼうする (朝)寝坊する Ngủ nướng
123 むかえにくる 迎えに来る Đến đón
124 けしょうする 化粧する Trang điểm
125 しっぱいする 失敗する Thất bại
126 がまんする 我慢する Chịu đựng, nhẫn nhịn
127 せわをする 世話をする Chăm sóc, giúp đỡ
128 きんちょうする 緊張する Lo lắng, hồi hộp
129 ダイエットする Giảm cân
130 りゅうがくする 留学する Du học
131 しょうかいする 紹介する Giới thiệu
132 ふくしゅうする 復習する Ôn tập
Danh sách từ vựng n4 tiếng Nhật về động từ

Ví dụ về bộ từ vựng N4 tiếng Nhật về các động từ thông thường

List từ vựng N4 về các tính từ

Tính từ trong tiếng Nhật chia thành hai nhóm chính: tính từ đuôi い (い形容詞)tính từ đuôi な (な形容詞). Loại từ này giúp miêu tả đặc điểm, tính chất của sự vật, hiện tượng, giúp câu văn phong phú, sinh động hơn.

TỔNG HỢP TỪ VỰNG N4 VỀ TÍNH TỪ ĐUÔI い
STT Hiragana Kanji Nghĩa tiếng Việt
1 うれしい 嬉しい Vui
2 かなしい 悲しい Buồn, đau thương
3 さびしい 寂しい Buồn, cô đơn
4 つまらない Nhàm chán
5 すごい Tuyệt vời
6 すばらしい 素晴らしい Tuyệt vời
7 こわい 怖い Sợ
8 おいしい 美味しい Ngon
9 まずい Dở (món ăn), tệ
10 ふかい 深い Sâu
11 あさい 浅い Nông, cạn
12 つよい 強い Mạnh
13 よわい 弱い Yếu
14 かたい 硬い Cứng
15 やわらかい 柔らかい Mềm
16 うるさい ồn ào
17 やさしい 優しい Tình cảm, hiền lành
18 きびしい 厳しい Nghiêm khắc, khó tính
19 わかい 若い Trẻ
20 ながい 長い dài
21 みじかい 短い Ngắn
22 めずらしい 珍しい Hiếm
23 うつくしい 美しい Đẹp
24 きもちがいい 気持ちがいい Tinh thần tốt
25 あたたかい 暖かい Ấm
26 すずしい 涼しい Mát
27 あおい 青い Xanh dương
28 あかい 赤い Đỏ
29 くろい 黒い Đen
30 しろい 白い Trắng
31 あかるい 明るい sáng
32 くらい 暗い Tối
33 おもい 重い Nặng
34 かるい 軽い Nhẹ
35 ちかい 近い Gần
36 とおい 遠い xa
37 あたまがいい 頭がいい Thông minh
38 ただしい 正しい Đúng, chính xác
39 たのしい 楽しい Vui
40 ひろい 広い Rộng
41 せまい 狭い Hẹp
42 きたない 汚い Bẩn
43 うらやましい 羨ましい Ghen tị, thèm muốn
44 すくない 少ない Ít
45 きぶんがわるい 気分が悪い Cảm thấy không tốt
46 はずかしい 恥ずかしい Xấu hổ
47 ひどい Tồi tệ
48 つごうがわるい 都合が悪い Không tiện
49 ねむい 眠い Buồn ngủ
50 にがい 苦い Đắng
51 かわいい 可愛い Dễ thương
Ví dụ về một số từ vựng N4 về tính từ đuôi い

Tổng hợp một số từ vựng tiếng Nhật N4 về tính từ đuôi い

CÁC TÍNH TỪ ĐUÔI な THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG NHẬT N4
STT Hiragana Kanji Nghĩa tiếng Việt
1 しずかな 静かな Yên tĩnh
2 にぎやかな 賑やかな Náo nhiệt
3 あんぜんな 安全な An toàn
4 きけんな 危険な Nguy hiểm
5 まじめな 真面目な Nghiêm túc, chăm chỉ
6 ひつような 必要な Cần thiết
7 いやな 嫌な Không thích, khó chịu
8 ざんねんな 残念な Đáng tiếc
9 しんせつな 親切な Thân thiện
10 へんな 変な Kỳ lạ
11 べんりな 便利な Tiện lợi
12 ふべんな 不便な Bất tiện
13 とくべつな 特別な Đặc biệt
14 ゆうめいな 有名な Nổi tiếng
15 いろいろな 色々な Nhiều, đa dạng
16 しあわせな 幸せな Hạnh phúc
17 だめな 駄目な Không được
18 けちな Kẹt sỉ
19 たいせつな 大切な Quan trọng, quý giá
20 めちゃくちゃな Lộn xộn, bừa bãi, cực kỳ
21 しんぱいな 心配な Lo lắng
22 びんぼうな 貧乏な Nghèo nàn
23 らくな 楽な Đơn giản, nhàn
24 いじわるな 意地悪な Bắt nạt, trêu đùa, tâm địa xấu xa
25 むりな 無理な Không thể, quá sức
26 むだな 無駄な Lãng phí, vô ích
27 ねっしんな 熱心な Nhiệt tình
28 じゅうぶんな 十分な Đủ
29 ふくざつな 複雑な Phức tạp
30 ていねいな 丁寧な Lịch sự, cẩn thận
31 しつれいな 失礼な Thất lễ
Tổng hợp một số tính từ đuôi な trong bộ từ vựng N4

Từ vựng về các tính từ đuôi な thường xuất hiện trong kỳ thi JLPT N4

Tổng hợp từ vựng N4 JLPT về trạng từ

Trạng từ giúp bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc cả câu, giúp bạn diễn đạt ý nghĩa rõ ràng hơn. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Nhật N4 về trạng từ:

HỌC TỪ VỰNG N4 CHỦ ĐỀ CÁC TRẠNG TỪ THÔNG DỤNG
Tiếng Nhật Tiếng Việt
のんびり Thong thả, không lo nghĩ
別(べつ)に Đặc biệt, khác
別々に Riêng biệt, riêng lẻ từng cái một, tách nhau ra
一方(いっぽう) Mặc khác, một mặt, một chiều
急(きゅう)に Đột nhiên
つまり Tóm lại, nói cách khác
最初(さいしょ)に Đầu tiên
最後(さいご)に Cuối cùng
最低(さいてい) Tối thiểu, thấp nhất
非常(ひじょう)に Cực kỳ, đặc biệt
たいてい Thông thường
もしかしたら Biết đâu, có thể
もっと Hơn nữa, thêm
ずっと Suốt, mãi, hơn nhiều
自由(じゅう)に Tự do, tự tiện
一生権目(いっしょうけんめ) Chăm chỉ, siêng năng
ぴったり Vừa khớp, vừa vặn, phù hợp
たった今(いま) Vừa lúc nãy, ban nãy
やっと Cuối cùng
ちょうど Vừa đúng, vừa chuẩn
今(いま)にも Sớm, ngay, chẳng mấy chốc
確(たし)か Đúng, chính xác
はっきり Rõ ràng
ちょっとも Một chút cũng không
できるだけ Cố gắng hết sức trong khả năng của mình
直接(ちょくせつ) Trực tiếp
ほとんど Hầu hết
絶対(ぜったい)に Tuyệt đối
たまに Thi thoảng, đôi khi
めったに Hiếm khi
さっそく Ngay lập tức
しばらく Trong một khoảng thời gian ngắn, trong một lát
けっこう Khá là
きちんと Chỉn chu, cẩn thận
ついに Cuối cùng
せっかく Cất công, cố gắng rất nhiều (để làm gì đó)
わざわざ Cố gắng, cất công
結局(けっきょく) Cuối cùng, kết cục, rốt cuộc
Ví dụ về từ vựng tiếng Nhật N4 chỉ trạng từ

Một số trạng từ thông dụng cần nắm khi học từ vựng N4

File tải từ vựng tiếng Nhật N4 PDF

Nhằm hỗ trợ tối đa cho quá trình ôn từ vựng N4, HanoiLink đã tổng hợp từ vựng tiếng Nhật N4 có phiên âm dưới dạng file PDF. Bạn có thể in tài liệu này ra giấy hoặc mở trực tiếp trên điện thoại, máy tính bảng để dễ dàng ôn luyện từ vựng N4 ở bất kỳ đâu.

File tổng hợp từ vựng N4 PDF tại HanoiLink

Phương pháp học từ vựng N4 hiệu quả cho người mới bắt đầu

Học từ vựng tiếng Nhật N4 đòi hỏi phương pháp học tập phù hợp, logic để ghi nhớ lâu hơn và áp dụng linh hoạt trong thực tế. Nếu chỉ học thuộc lòng mà không thường xuyên ôn tập và vận dụng, bạn sẽ nhanh chóng quên từ vựng đã học. Dưới đây là một số cách học từ vựng N4 JLPT hiệu quả mà bạn nên áp dụng:

Học từ vựng qua Flashcard

Flashcard là phương pháp học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả cơ chế lặp lại ngắt quãng (Spaced Repetition System – SRS). Bạn có thể tự tạo thẻ flashcard bằng cách ghi ra giấy hoặc tận dụng các ứng dụng như Anki, Quizlet để ôn tập. Mỗi thẻ nên ghi từ vựng N4 kèm ví dụ, phiên âm cũng như nghĩa tiếng Việt. Học từ vựng N4 tổng hợp theo cách này sẽ giúp bạn ghi nhớ từ mới nhanh hơn và ôn tập dễ dàng mọi nơi, mọi lúc.

Ghi nhớ từ vựng tiếng Nhật nhanh qua mẹo học Flashcard

Học từ vựng tiếng Nhật N4 bằng Flashcard giúp bạn ghi nhớ từ mới hiệu quả

Kết hợp sách Minna no Nihongo với các tài liệu học khác

Minna no Nihongo là giáo trình phổ biến dành cho người học tiếng Nhật, đặc biệt phù hợp với cấp độ N4. Mỗi bài học ở các đầu sách này đều đi kèm ví dụ, bài tập thực hành, giúp bạn tiếp cận từ vựng theo nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ đó ghi nhớ nhanh chóng và nâng cao khả năng ứng dụng trong thực tế.

Để củng cố và mở rộng vốn từ vựng, bạn có thể kết hợp Minna no Nihongo với các tài liệu tiếng Nhật cho người mới bắt đầu hoặc các tài liệu chuyên sâu hơn cho cấp độ N4. Việc sử dụng thêm các tài liệu này sẽ giúp bạn nắm vững các từ vựng và cấu trúc ngữ pháp, từ đó cải thiện khả năng nghe, nói, đọc và viết một cách toàn diện.

Sử dụng App học từ vựng tiếng Nhật N4

Các ứng dụng học từ vựng như Memrise, DuoLingo, LingoDeer giúp bạn học mọi lúc, mọi nơi một cách chủ động. Đặc biệt, các app này thường tích hợp tính năng ôn tập thông minh, giúp bạn học từ mới và nhắc lại từ cũ theo lịch trình phù hợp.

Học từ vựng JLPT tiếng Nhật N4 qua app học tập

Tận dụng các app học online cũng là cách ôn luyện từ vựng N4 hiệu quả

Học từ vựng tiếng Nhật N4 theo từng chủ đề

Thay vì học rời rạc, bạn hãy ôn tập từ vựng N4 theo từng chủ đề như gia đình, công việc, giao thông, thời tiết,… Đây là một cách học tiếng Nhật hiệu quả, giúp bạn dễ liên tưởng và áp dụng hiệu quả vào giao tiếp thực tế. Ngoài ra, bạn cũng có thể tự tạo danh sách từ vựng theo chủ đề riêng, kết hợp với hình ảnh minh họa để ghi nhớ từ mới tốt hơn.

Chinh phục JLPT với khóa học tiếng Nhật N4 online/offline tại HanoiLink

Chinh phục tiếng Nhật để du học hoặc mở rộng cơ hội nghề nghiệp là mục tiêu của nhiều người, và để đạt được điều đó, bạn cần một lộ trình học rõ ràng. Tại Trung tâm đào tạo Nhật ngữ HanoiLink, chúng tôi thiết kế lộ trình học tiếng Nhật cho người mới bắt đầu đầy đủ, từ những bước học cơ bản nhất cho đến khi bạn đạt được trình độ N4, N3 và cao hơn, giúp bạn tiến bộ từng ngày, vững vàng đi trên con đường chinh phục tiếng Nhật.

HanoiLink - Trung tâm dạy tiếng Nhật tốt ở Hà Nội với các khóa học online/offline

HanoiLink – Trung tâm đào tạo tiếng Nhật và hỗ trợ du học, XKLĐ uy tín

Khóa học tiếng Nhật N4 online/offline tại HanoiLink được thiết kế dành cho những ai đã có nền tảng tiếng Nhật N5, cam kết 100% học viên đều vượt qua kỳ thi JLPT và chinh phục những cấp độ cao hơn của Nhật ngữ.

  • Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm: HanoiLink tự hào sở hữu đội ngũ giảng viên là những chuyên gia tiếng Nhật hàng đầu, với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và luyện thi JLPT. Họ không chỉ có kiến thức chuyên môn sâu rộng mà còn luôn nhiệt tình, tận tâm, sẵn sàng hỗ trợ giải đáp thắc mắc mọi lúc, mọi nơi, giúp học viên tiến bộ vượt bật qua mỗi buổi học.
  • Lộ trình học tập chi tiết: Khóa học tiếng Nhật N4 tại HanoiLink được thiết kế với lộ trình học tập bài bản, chi tiết, bám sát cấu trúc đề thi JLPT N4 mới nhất. Mỗi bài học đều được xây dựng khoa học, hệ thống hóa các từ vựng N4 theo chủ đề, giúp học viên nắm vững kiến thức ngữ pháp, từ vựng và 4 kỹ năng để làm bài thi một cách tốt nhất.
  • Phương pháp học tập hiệu quả: HanoiLink áp dụng mô hình tháp học tập (Learning Pyramid), kết hợp các phương pháp học tập đa dạng từ học lý thuyết, thực hành, thảo luận nhóm đến luyện tập giải đề thi. Giáo trình của các khóa học tiếng Nhật online/offline tại HanoiLink được biên soạn độc quyền theo tư duy người Việt, giúp học viên tiếp thu kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả nhất.
  • Cam kết đầu ra 100%: HanoiLink cam kết 100% học viên sẽ đạt chứng chỉ JLPT N4 sau khi hoàn thành khóa học tiếng Nhật N4. Nếu học viên không đạt kết quả như mong muốn, chúng tôi sẵn sàng đào tạo lại miễn phí, đảm bảo bạn có đủ kiến thức và kỹ năng để chinh phục kỳ thi.
Chinh phục từ vựng N4 với khóa học tiếng Nhật HanoiLink

Đăng ký ngay khóa học tiếng Nhật N4 tại HanoiLink

Ngoài ra, khi đăng ký khóa học tiếng Nhật N4 tại HanoiLink, học viên còn được tặng ngay 3 buổi học ôn thi đặc định (chương trình Nhật Bản tuyển lao động Việt Nam sang làm việc), đảm bảo giúp học viên đậu kỳ thi kỹ năng đặc định và tăng cơ hội làm việc tại Nhật Bản. Liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được hỗ trợ tư vấn chi tiết và được test trình độ miễn phí!

Trên đây, HanoiLink đã tổng hợp danh sách từ vựng tiếng Nhật N4 thông dụng có thể xuất hiện trong kỳ thi JLPT N4 và giao tiếp thực tế. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn tích lũy thêm vốn từ vựng cần thiết cũng như biết được cách học tiếng Nhật hiệu quả, từ đó lên kế hoạch ôn tập và đạt được số điểm cao trong kỳ thi JLPT N4.

Chia sẻ:

Tin tức nổi bật khác

Mẹo học bảng chữ cái tiếng Nhật

Top 10 mẹo học bảng chữ cái tiếng Nhật hiệu quả cho người mới

Học bảng chữ cái tiếng Nhật là bước khởi đầu quan trọng mà bất kỳ ai muốn chinh phục Nhật ngữ cũng phải trải qua. Với những người mới bắt đầu, đặc biệt là học sinh, sinh viên, người đi làm hoặc chuẩn bị xuất khẩu lao động, lựa chọn được phương pháp học bảng […]

Xem chi tiết image
214 bộ thủ Kanji đầy đủ

214 bộ thủ Kanji – Chìa khóa để làm chủ chữ Hán trong tiếng Nhật

Kanji là hệ thống chữ viết được sử dụng phổ biến nhất trong hầu hết các tài liệu và sách báo Nhật Bản, bên cạnh bảng chữ cái tiếng Nhật như Hiragana và Katakana. Vì vậy, để chinh phục tiếng Nhật và phát triển các kỹ năng một cách toàn diện thì việc xây dựng […]

Xem chi tiết image
Giáo trình và tài liệu tiếng nhật N5

Giáo trình và tài liệu tự học tiếng Nhật N5 cho người mới bắt đầu

Tiếng Nhật N5 là trình độ sơ cấp trong hệ thống JLPT, phù hợp với người mới bắt đầu làm quen với Nhật ngữ và văn hóa Nhật Bản. Để tiếp cận tiếng Nhật chuẩn và bài bản ngay từ đầu, việc lựa chọn đúng tài liệu học tiếng Nhật N5 là một trong những […]

Xem chi tiết image
Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

350+ từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề – Học đúng cách để ghi nhớ lâu

Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề là cách giúp người học ghi nhớ từ vựng hiệu quả và vận dụng tốt vào giao tiếp thực tế. Thay vì học từng từ rời rạc, học ngôn ngữ Nhật theo nhóm chủ đề giúp người học ghi nhớ nhanh và phản xạ tốt hơn trong […]

Xem chi tiết image
Cách phát âm tiếng Nhật

Cách phát âm tiếng Nhật hiệu quả cho người mới

Nhiều người Việt học tiếng Nhật thường quá tập trung vào ngữ pháp, từ vựng mà bỏ qua phát âm ngay từ đầu. Hậu quả là hiểu được nhưng nói không rõ, phát âm sai khiến người bản xứ khó hiểu. Thực tế, cách phát âm tiếng Nhật có quy tắc phát âm khá đơn […]

Xem chi tiết image
App học tiếng Nhật

Top 15+ app học tiếng Nhật miễn phí trên điện thoại, máy tính

Với sự phát triển của công nghệ, hiện nay, người học có thể dễ dàng học ngôn ngữ thông qua các app miễn phí trên điện thoại và máy tính. Đặc biệt, đối với những người mới bắt đầu, các app học tiếng Nhật sẽ giúp nắm vững từ vựng, ngữ pháp, đồng thời cải […]

Xem chi tiết image
Xem tất cả Icon arrow
Icon top