Icon close
Từ vựng tiếng Nhật N2

Khi bước vào giai đoạn trung cấp, từ vựng tiếng Nhật N2 được xem là thử thách lớn nhất đối với nhiều người học. Khối lượng từ tăng vọt, từ đồng âm – từ khác nghĩa xuất hiện dày đặc, chưa kể các cụm thành ngữ đặc trưng trong đề thi JLPT. Hiểu được khó khăn này, HanoiLink đã tổng hợp 1500+ từ vựng N2 tiếng Nhật kèm âm Hán, Hiragana và nghĩa tiếng Việt đã hệ thống rõ ràng, giúp bạn học tập dễ dàng, tiết kiệm thời gian và ghi nhớ tốt hơn.

Nếu bạn đang tự học tiếng Nhật và cảm thấy quá tải với lượng kiến thức N2, đừng lo lắng! Hãy để HanoiLink đồng hành cùng bạn qua khóa học tiếng Nhật N2 được thiết kế tinh gọn, giảng viên tận tâm và phương pháp “Tháp học tập” hiệu quả. Bạn sẽ từng bước nắm vững nền tảng, ghi nhớ từ vựng tốt hơn và phản xạ nhanh hơn trong nhiều tình huống. Đăng ký ngay hôm nay để được tư vấn miễn phí và nhận ưu đãi học phí hấp dẫn trong tháng này!

Đăng ký học thử ngay khóa học tiếng Nhật N2 tại HanoiLink

Tổng hợp danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 thông dụng theo chủ đề

Có bao nhiêu từ vựng N2?” – Đây là câu hỏi thường gặp của nhiều người học tiếng Nhật ở trình độ trung cấp. Từ vựng tiếng Nhật N2 bao gồm khoảng 6.000 từ, trong đó có 1.000+ chữ Kanji 2.500+ từ vựng Hiragana thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau trong đời sống. Thay vì học dàn trải khiến việc ghi nhớ trở nên khó khăn hơn, bạn có thể học từ vựng N2 theo chủ đề, cụ thể như sau:

Từ vựng N2 về chủ đề cuộc sống hằng ngày

Những từ vựng N2 tiếng Nhật xuất hiện thường xuyên trong sinh hoạt như ăn uống, mua sắm, vệ sinh, thói quen hằng ngày,… là nền tảng quan trọng trong JLPT N2. Nếu bạn mới tiếp cận bậc N2, hãy bắt đầu với những từ quen thuộc này trước khi chuyển sang nhóm từ chuyên sâu hơn.

STT Từ vựng N2 Âm Hán Hiragana Nghĩa
1 人生 NHÂN, SINH じんせい cuộc sống
2 祖先 TỔ, TIÊN そせん tổ tiên
3 主人 CHỦ, NHÂN しゅじん chồng, chủ tiệm
4 双子 SONG, TỬ ふたご sinh đôi
5 迷子 MÊ, TỬ まいご trẻ bị lạc
6 他人 THA, NHÂN たにん người khác
7 寿命 THỌ, MỆNH じゅみょう tuổi thọ
8 将来 TƯƠNG, LAI しょうらい tương lai
9 動作 ĐỘNG, TÁC どうさ động tác
10 睡眠 THỤY, MIÊN すいみん ngủ
11 食欲 THỰC, DỤC しょくよく thèm ăn
12 外食 NGOẠI, THỰC がいしょく ăn ngoài
13 家事 GIA, SỰ かじ việc nhà
14 出産 XUẤT, SẢN しゅっさん sinh đẻ
15 介護 GIỚI, HỘ かいご chăm sóc
16 共働き CỘNG, ĐỘNG ともばたらき vợ chồng cùng làm việc
List tiếng Nhật N2 từ vựng chỉ mối quan hệ

Các từ vựng N2 tiếng Nhật chỉ mối quan hệ thân – sơ trong tiếng Nhật

Danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 chỉ mối quan hệ

Gia đình, bạn bè, đồng nghiệp, cấp trên hay người lạ,… từng mối quan hệ trong tiếng Nhật đều có nhiều cách gọi khác nhau, tùy theo vị trí xã hội và mức độ thân thiết. Đây cũng là nhóm từ vựng thường gặp trong phần đọc hiểu và hội thoại N2.

STT Từ vựng N2 Âm Hán Hiragana Nghĩa
1 人間 NHÂN, GIAN にんげん con người
2 他人 THA, NHÂN たにん người khác
3 夫婦 PHU, THÊ ふうふ vợ chồng
4 親戚 THÂN, THÍCH しんせき họ hàng
5 主人 CHỦ, NHÂN しゅじん chồng, chủ nhà
6 双子 SONG, TỬ ふたご sinh đôi
7 祖先 TỔ, TIÊN そせん tổ tiên
8 味方 VỊ, PHƯƠNG みかた bạn bè, đồng minh
9 ĐỊCH てき kẻ thù
10 上司 THƯỢNG, TI じょうし cấp trên
11 部下 BỘ, HẠ ぶか cấp dưới
12 仲間 TRỌNG, GIAN なかま bạn bè, đồng nghiệp
13 恋人 LUYẾN, NHÂN こいびと người yêu
14 友人 HỮU, NHÂN ゆうじん bạn thân
15 知り合い TRI, HỢP しりあい người quen
List tiếng Nhật N2 từ vựng chỉ mối quan hệ

Các từ vựng N2 tiếng Nhật chỉ mối quan hệ thân – sơ trong tiếng Nhật

Tổng hợp từ vựng N2 về chủ đề công việc

Nếu bạn đang ôn thi JLPT N2 hoặc có dự định làm việc tại Nhật, vốn từ vựng tiếng Nhật N2 về công việc là không thể thiếu. Từ môi trường công sở, tuyển dụng đến các hoạt động nghề nghiệp hằng ngày, nhóm từ này xuất hiện rất nhiều trong đề thi cũng như thực tế.

STT Từ vựng N2 Âm Hán Hiragana Nghĩa
1 出勤 XUẤT, CẦN しゅっきん đi làm
2 出世 XUẤT, THẾ しゅっせ thăng tiến
3 地位 ĐỊA, VỊ ちい vị trí, địa vị
4 経費 KINH, PHÍ けいひ kinh phí
5 募集 MỘ, TẬP ぼしゅう tuyển dụng
6 募金 MỘ, KIM ぼきん quyên góp (thường dùng trong công ty từ thiện)
7 景気 CẢNH, KHÍ けいき tình hình kinh tế
8 能力 NĂNG, LỰC のうりょく năng lực
9 才能 TÀI, NĂNG さいのう tài năng
10 資格 TƯ, CÁCH しかく bằng cấp, chứng chỉ
11 申請 THÂN, THỈNH しんせい đăng ký, xin (việc, visa, nghỉ phép…)
12 企画 XÍ, HỌA きかく kế hoạch (dự án, sự kiện)
13 提案 ĐỀ, ÁN ていあん đề xuất
14 契約 KHẾ, ƯỚC けいやく hợp đồng
15 昇進 THĂNG, TIẾN しょうしん thăng chức
16 異動 DỊ, ĐỘNG いどう chuyển công tác (nội bộ)
17 転職 CHUYỂN, CHỨC てんしょく chuyển việc
18 職場 CHỨC, TRÀNG しょくば nơi làm việc
19 残業 TÀN, NGHIỆP ざんぎょう làm thêm giờ
20 労働 LAO, ĐỘNG ろうどう lao động, làm việc
Tổng hợp từ vựng N2 về chủ đề công việc

Các từ vựng N2 tiếng Nhật thuộc chủ đề công việc

Danh sách từ vựng N2 tiếng Nhật về chủ đề học tập

Từ vựng tiếng Nhật N2 liên quan đến bài giảng, kỳ thi hay trường lớp là phần không thể thiếu đối với học sinh, sinh viên và người ôn JLPT. Chủ đề này thường xuyên xuất hiện trong bài đọc N2, đặc biệt là các đoạn mô tả môi trường học tập hoặc tình huống trong lớp học.

STT Từ vựng N2 Âm Hán Hiragana Nghĩa
1 受験 THỤ, NGHIỆM じゅけん dự thi, thi cử
2 専攻 CHUYÊN, CÔNG せんこう chuyên ngành
3 理解 LÝ, GIẢI りかい hiểu, lĩnh hội
4 暗記 ÁM, KÝ あんき học thuộc lòng
5 解答 GIẢI, ĐÁP かいとう trả lời, đáp án
6 集中 TẬP, TRUNG しゅうちゅう tập trung
7 講義 GIẢNG, NGHĨA こうぎ bài giảng
8 実験 THỰC, NGHIỆM じっけん thực nghiệm, thí nghiệm
9 調査 ĐIỀU, TRA ちょうさ điều tra, khảo sát
10 文献 VĂN, HIẾN ぶんけん tài liệu tham khảo
11 提出 ĐỀ, XUẤT ていしゅつ nộp bài, nộp báo cáo
12 質問 CHẤT, VẤN しつもん câu hỏi
13 成績 THÀNH, TÍCH せいせき thành tích, điểm số
14 採点 THẢI, ĐIỂM さいてん chấm điểm
15 単語 ĐƠN, NGỮ たんご từ vựng
16 練習 LUYỆN, TẬP れんしゅう luyện tập
17 復習 PHỤC, TẬP ふくしゅう ôn tập
18 予習 DỰ, TẬP よしゅう chuẩn bị bài trước
19 学習 HỌC, TẬP がくしゅう việc học
20 学問 HỌC, VẤN がくもん học vấn, tri thức
Gợi ý các từ vựng N2 tiếng Nhật về chủ đề học tập

Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật N2 chủ đề học tập

Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật N2 về trạng thái, cảm xúc

Vui, buồn, hờn, giận, ghen tị hay mệt mỏi,… trong tiếng Nhật có nhiều cách diễn đạt khác nhau. Nhóm từ này cũng thường xuất hiện trong các đoạn văn miêu tả tâm lý hoặc hội thoại nâng cao.

STT Từ vựng N2 Âm Hán Hiragana Nghĩa
1 感情 CẢM, TÌNH かんじょう cảm xúc
2 感激 CẢM, KÍCH かんげき xúc động
3 同情 ĐỒNG, TÌNH どうじょう cảm thông
4 同感 ĐỒNG, CẢM どうかん đồng cảm
5 恋しい LUYẾN こいしい nhớ nhung
6 懐かしい HOÀI なつかしい hoài niệm, thân thương
7 幸いな HẠNH さいわいな hạnh phúc, may mắn
8 寂しい TỊCH さびしい cô đơn
9 がっかりする がっかりする thất vọng
10 苦しい KHỔ くるしい đau khổ, khổ sở
11 悲しむ BI かなしむ buồn bã
12 嬉しい うれしい vui mừng
13 怒る NỘ おこる tức giận
14 怖い PHỐ こわい sợ hãi
15 驚く KINH おどろく ngạc nhiên
16 迷う まよう lạc hướng, phân vân
17 不安 BẤT, AN ふあん bất an
18 緊張 KHẨN, TRƯƠNG きんちょう căng thẳng
19 落ち着く LẠC, TRỨ おちつく bình tĩnh, ổn định
20 不満 BẤT, MÃN ふまん bất mãn, không hài lòng
Gợi ý list từ vựng JLPT N2 chủ đề cảm xúc, trạng thái

Danh sách từ vựng JLPT N2 về trạng thái và cảm xúc

Từ vựng JLPT N2 về phố xá và giao thông

Di chuyển bằng tàu điện, tra bản đồ hay đọc biển chỉ dẫn là những trải nghiệm hằng ngày tại Nhật Bản. Nắm vững nhóm từ vựng này sẽ giúp bạn vừa thi tốt JLPT N2, vừa hòa nhập cuộc sống dễ dàng hơn.

STT Từ vựng N2 Âm Hán Hiragana Nghĩa
1 駐車 TRÚ, XA ちゅうしゃ đỗ xe
2 徒歩 ĐỒ, BỘ とほ đi bộ
3 渋滞 SÁP, TRỆ じゅうたい tắc đường
4 道路 ĐẠO, LỘ どうろ đường sá
5 交差点 GIAO, SAI, ĐIỂM こうさてん ngã tư
6 信号 TÍN, HIỆU しんごう đèn giao thông
7 通行 THÔNG, HÀNH つうこう đi lại, lưu thông
8 通過 THÔNG, QUÁ つうか đi ngang qua
9 速度 TỐC, ĐỘ そくど tốc độ
10 駅前 DỊCH, TIỀN えきまえ trước nhà ga
11 バス停 バスてい trạm xe buýt
12 地下鉄 ĐỊA, HẠ, THIẾT ちかてつ tàu điện ngầm
13 運転 VẬN, CHUYỂN うんてん lái xe, điều khiển
14 横断歩道 HOÀNH, ĐOẠN, BỘ, ĐẠO おうだんほどう vạch qua đường
15 通勤ラッシュ THÔNG, CẦN + Rush つうきんラッシュ giờ cao điểm đi làm
16 切符 THIẾT, PHÙ きっぷ vé tàu, xe
17 乗り換え THỪA, HOÁN のりかえ chuyển tuyến
18 停車 ĐÌNH, XA ていしゃ xe dừng
19 一方通行 NHẤT, PHƯƠNG, THÔNG, HÀNH いっぽうつうこう đường một chiều
20 渡る ĐỘ わたる băng qua (đường, cầu…)
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật N2 chủ đề giao thông

Danh sách từ vựng N2 về chủ đề đường phố và giao thông

Tổng hợp từ vựng N2 về nhà ở

Dù là trong bài đọc, bài nghe hay cuộc sống thực tế tại Nhật, các từ vựng tiếng Nhật N2 liên quan đến nhà ở thường xuất hiện với tần suất cao. Do đó, bạn cần biết những từ này để mô tả không gian sống, xử lý tình huống hàng ngày cũng như hiểu chính xác nội dung bài thi JLPT N2. Dưới đây là danh sách từ vựng N2 thường gặp về nhà ở:

STT Từ vựng N2 Âm Hán Hiragana Nghĩa
1 家賃 GIA, NHẪM やちん tiền thuê nhà
2 住宅 TRÚ, TRẠCH じゅうたく nhà ở
3 家庭 GIA, ĐÌNH かてい gia đình, hộ gia đình
4 建築 KIẾN, TRÚC けんちく kiến trúc, xây dựng
5 建物 KIẾN, VẬT たてもの toà nhà
6 引っ越し DẪN, VIỆT ひっこし chuyển nhà
7 電気 ĐIỆN, KHÍ でんき điện
8 水道 THỦY, ĐẠO すいどう đường nước
9 家電 GIA, ĐIỆN かでん đồ điện gia dụng
10 冷房 LÃNH, PHÒNG れいぼう máy lạnh
11 暖房 NOÃN, PHÒNG だんぼう máy sưởi
12 家具 GIA, CỤ かぐ đồ nội thất
13 押し入れ ÁP, NHẬP おしいれ tủ âm tường
14 玄関 HUYỀN, QUAN げんかん cửa ra vào
15 廊下 LANG, HẠ ろうか hành lang
16 屋根 ỐC, CĂN やね mái nhà
17 天井 THIÊN, TỈNH てんじょう trần nhà
18 階段 GIAI, ĐOẠN かいだん cầu thang
19 ĐÌNH にわ sân vườn
Danh sách từ vựng N2 theo chủ đề nhà ở

Tổng hợp một số từ vựng N2 về chủ đề nhà ở

Từ vựng tiếng Nhật N2 chủ đề giải trí

Giải trí là một phần không thể thiếu trong đời sống và cũng là chủ đề thường xuất hiện trong bài đọc JLPT N2. Các từ vựng N2 tiếng Nhật liên quan đến phim ảnh, âm nhạc, thể thao, du lịch,… sẽ giúp bạn đọc hiểu tốt các đoạn văn khảo sát, tin tức và hội thoại đời thường.

STT Từ vựng N2 Âm Hán Hiragana Nghĩa
1 娯楽 NGU, LẠC ごらく giải trí
2 映画 ÁNH, HỌA えいが phim
3 音楽 ÂM, NHẠC おんがく âm nhạc
4 歌手 CA, THỦ かしゅ ca sĩ
5 演奏 DIỄN, TẤU えんそう biểu diễn (nhạc cụ)
6 美術館 MỸ, THUẬT, QUÁN びじゅつかん bảo tàng mỹ thuật
7 コンサート コンサート buổi hòa nhạc
8 レジャー レジャー thời gian rảnh, giải trí
9 サービス サービス dịch vụ (vui chơi, tiêu dùng)
10 イベント イベント sự kiện
11 参加 THAM, GIA さんか tham gia
12 人気 NHÂN, KHÍ にんき được yêu thích, nổi tiếng
13 話題 THOẠI, ĐỀ わだい chủ đề được quan tâm
14 紹介 THIỆU, GIỚI しょうかい giới thiệu
15 案内 ÁN, NỘI あんない hướng dẫn, giới thiệu
Danh sách từ vựng N2 về chủ đề giải trí

Tổng hợp danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 về chủ đề giải trí

Danh sách từ vựng N2 theo chủ đề thiên nhiên

Thời tiết, động thực vật, hiện tượng tự nhiên đều là những chủ đề quen thuộc trong các đoạn đọc hiểu JLPT, nhất là những bài liên quan đến môi trường hoặc khoa học phổ thông.

STT Từ vựng N2 Âm Hán Hiragana Nghĩa
1 自然 TỰ, NHIÊN しぜん thiên nhiên
2 気候 KHÍ, HẬU きこう khí hậu
3 気温 KHÍ, ÔN きおん nhiệt độ
4 湿度 THẤP, ĐỘ しつど độ ẩm
5 日差し NHẬT, SOA ひざし ánh nắng
6 地形 ĐỊA, HÌNH ちけい địa hình
7 山脈 SƠN, MẠCH さんみゃく dãy núi
8 火山 HỎA, SƠN かざん núi lửa
9 草原 THẢO, NGUYÊN そうげん đồng cỏ
10 森林 SÂM, LÂM しんりん rừng rậm
11 海岸 HẢI, NGẠN かいがん bờ biển
12 大陸 ĐẠI, LỤC たいりく lục địa
13 地球 ĐỊA, CẦU ちきゅう Trái Đất
14 天体 THIÊN, THỂ てんたい vật thể ngoài vũ trụ
15 星座 TINH, TỌA せいざ chòm sao
Danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 về thiên nhiên

Một số từ vựng tiếng Nhật N2 về chủ đề thiên nhiên

Tổng hợp từ vựng N2 về tin tức và xã hội

Tin tức, chính trị, kinh tế, sự kiện xã hội thường xuất hiện trong các bài đọc dài, mang tính thời sự. Học tốt nhóm từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề này sẽ giúp bạn đọc báo tiếng Nhật, theo dõi các tin tức, sự kiện dễ dàng hơn.

STT Từ vựng N2 Âm Hán Hiragana Nghĩa
1 天候 THIÊN, HẬU てんこう thời tiết
2 災害 TAI, HỌA さいがい thiên tai
3 地震 ĐỊA, CHẤN じしん động đất
4 台風 ĐÀI, PHONG たいふう bão
5 洪水 HỒNG, THỦY こうずい lũ lụt
6 乾燥 CAN, TÁO かんそう khô hạn, khô ráo
7 自然 TỰ, NHIÊN しぜん thiên nhiên
8 気温 KHÍ, ÔN きおん nhiệt độ không khí
9 湿度 THẤP, ĐỘ しつど độ ẩm
10 空気 KHÔNG, KHÍ くうき không khí
11 日光 NHẬT, QUANG にっこう ánh nắng mặt trời
12 日差し NHẬT, SOA ひざし ánh nắng, tia nắng
13 THẢO くさ cỏ
14 森林 SÂM, LÂM しんりん rừng rậm
15 火山 HỎA, SƠN かざん núi lửa
16 ĐẢO しま đảo
17 海岸 HẢI, NGẠN かいがん bờ biển
18 地球 ĐỊA, CẦU ちきゅう Trái Đất
19 生物 SINH, VẬT せいぶつ sinh vật
20 観測 QUAN, TRẮC かんそく quan sát thời tiết
Một số từ vựng về chủ đề tin tức trong JLPT N2

Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật N2 về chủ đề tin tức và xã hội

Từ vựng N2 về các cụm từ, thành ngữ thường gặp trong đề thi

Thành ngữ, cụm cố định hay cách diễn đạt quen dùng là “đặc sản” trong đề JLPT N2. Dù khó nhớ hơn từ đơn lẻ nhưng nếu nắm vững các cụm thành ngữ dưới đây, bạn có thể ghi điểm dễ dàng ở phần đọc hiểu và nghe hội thoại.

STT Cụm từ, thành ngữ Âm Hán Hiragana Nghĩa
1 に違いない にちがいない chắc chắn là, không sai
2 ~わけではない ~わけではない không hẳn là…
3 ~わけがない ~わけがない làm sao mà…, không thể nào
4 ~とは限らない HẠN ~とはかぎらない không hẳn là, chưa chắc
5 ~ようとしない ~ようとしない không có ý định làm gì
6 一方で NHẤT, PHƯƠNG いっぽうで mặt khác, đồng thời
7 つまり つまり tức là, nói cách khác
8 なぜなら なぜなら bởi vì (giải thích lý do)
9 その結果 KẾT, QUẢ そのけっか kết quả là…
10 例えば LỆ たとえば ví dụ như
11 要するに YẾU ようするに tóm lại là
12 ついに ついに cuối cùng thì… (kết quả)
13 せっかく~のに せっかく~のに đã mất công… vậy mà
14 決して~ない QUYẾT けっして~ない tuyệt đối không
15 必ずしも~とは限らない TẤT かならずしも~とはかぎらない không hẳn là…
16 ~にしては ~にしては so với… thì khá là…
17 ~にとって ~にとって đối với (ai đó) thì…
18 ~ことになる ~ことになる được quyết định là…
19 ~ことがある ~ことがある có khi, có lúc…
20 ~ばかり ~ばかり toàn là…, chỉ toàn…
Gợi ý từ vựng về các thành ngữ hay cụm từ thường sử dụng trong N2

Các từ vựng N2 về các cụm từ, thành ngữ phổ biến

Tổng hợp tài liệu và các nguồn học từ vựng tiếng Nhật N2 uy tín

Dưới đây là danh sách tổng hợp tài liệu và các nguồn học từ vựng tiếng Nhật N2 miễn phí, uy tín:

Tài liệu học tiếng Nhật MIỄN PHÍ

1/ File tổng hợp 1160 từ vựng tiếng Nhật N2 PDF do HanoiLink biên soạn

Danh sách 1160 từ vựng JLPT N2 có đầy đủ âm Hán, Hiragana và nghĩa tiếng Việt, đã được HanoiLink sắp xếp với hệ thống rõ ràng theo từng ngày học.

Download bộ từ vựng N2 PDF miễn phí

Để giúp bạn học hiệu quả hơn và đạt N2 một cách bài bản, HanoiLink đã thiết kế khóa N2 với lộ trình học tiếng Nhật rõ ràng, giáo trình chuyên sâu và đội ngũ giảng viên kinh nghiệm. Đăng ký tư vấn ngay để sở hữu bộ tài liệu sát đề thi JLPT!

Đăng ký ngay khóa học tại HanoiLink

Xem ngay video giới thiệu tổng quan về khóa học tiếng Nhật N2 tại HanoiLink:

2/ File tổng hợp từ vựng N2 PDF Mimi Kara

Đây là tài liệu được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru – sách học từ vựng kinh điển dành cho người luyện thi JLPT.

Download từ vựng N2 Mimi Kara Oboeru PDF

Nguồn học tiếng Nhật N2 uy tín

Để học từ vựng tiếng Nhật N2 hiệu quả, bạn không chỉ cần tài liệu tốt mà còn cần những công cụ hỗ trợ đáng tin cậy. Từ giáo trình kinh điển đến ứng dụng, trang web học tiếng Nhật và kênh Youtube học online, tất cả đều có thể giúp bạn ghi nhớ nhanh hơn và ôn luyện sát với đề thi thực tế.

  • Giáo trình: Soumatome, Shinkanzen Master, Mimi Kara Oboeru
  • App học từ vựng: HaLin (do HanoiLink phát triển), Anki, JLPT Tango, Drops,…
  • Website: Mazii, Jisho.org, Renshuu.org,…
  • Kênh YouTube học tiếng Nhật: Tiếng Nhật HanoiLink, Nihongo no Mori, Learn Japanese with Sayaka, Wasabi Japan,…
  • Kênh Tik Tok chuyên về ngữ pháp: Luyện Thi HanoiLink

Luyện nghe tiếng Nhật N2 qua kênh TikTok HanoiLink:

@luyenthijlpthanoilink LUYỆN NGHE TIẾNG NHẬT N2 #jlpt #tiengnhathanoilink #choukai #jlpthanoilink #nihongo #tiengnhatchonguoimoibatdau ♬ nhạc nền – Luyện Thi HanoiLink

Một số kênh học tiếng Nhật N2 đáng tin cậy

Gợi ý một số nguồn học tiếng Nhật N2 uy tín

Muốn nắm chắc từ vựng tiếng Nhật N2 mà không học lan man, bạn cần một lộ trình học tập rõ ràng, có người hướng dẫn tận tình và tài liệu học tập phù hợp với trình độ. Nếu bạn vẫn còn đang loay hoay khi ôn luyện JLPT N2 thì đừng ngần ngại liên hệ với HanoiLink. Chúng tôi sẽ tư vấn khóa học online tiếng Nhật phù hợp và đưa ra lộ trình học dựa trên trình độ của mỗi cá nhân, cung cấp tài liệu tự học tiếng Nhật độc quyền và theo dõi tiến độ học sát sao, giúp bạn nhanh chóng chinh phục JLPT thành công.

Liên hệ HanoiLink để nhận tư vấn

Cách học từ vựng N2 tiếng Nhật hiệu quả

Khi học từ vựng tiếng Nhật N2, bạn cần chọn đúng phương pháp để ghi nhớ lâu, dùng từ đúng ngữ cảnh, tránh việc “học trước quên sau”. Dưới đây là một vài mẹo học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả mà bạn nên áp dụng:

  • Học từ vựng theo nhóm chủ đề để dễ liên kết và ghi nhớ.
  • Sử dụng flashcards hoặc app học tiếng Nhật như HaLin, Anki để ôn luyện đều đặn.
  • Tự đặt câu và tưởng tượng ngữ cảnh sử dụng từ để hiểu sâu, nhớ lâu.
  • Kết hợp nhiều giác quan nghe, nói, viết, quan sát hình minh họa cùng lúc.
  • Học đều đặn, ví dụ 10 – 15 từ/ngày thay vì nhồi nhét số lượng lớn.
  • Kết hợp học từ vựng với ngữ pháp N2 và luyện nghe để hiểu cách dùng thực tế.
  • Ghi chú những từ “khó nuốt” vào sổ tay hoặc app học tiếng Nhật để ôn lại thường xuyên.
Một số cách ghi nhớ từ vựng tiếng Nhật N2 hiệu quả bao gồm việc sử dụng flashcard, phân loại theo chủ đề và kết hợp cùng ngữ pháp

Các phương pháp học từ vựng N2 hiệu quả như: dùng flashcard, học theo chủ đề, kết hợp với ngữ pháp…

Nhìn chung, việc ghi nhớ từ vựng tiếng Nhật N2 sẽ dễ dàng hơn nếu bạn có nguồn tài liệu chất lượng và áp dụng các phương pháp học tập đúng đắn. Dù mục tiêu của bạn là ôn thi JLPT hay học để phục vụ công việc, một nền tảng từ vựng vững chắc luôn là yếu tố then chốt giúp bạn tiến xa hơn. Trong hành trình đó, việc lựa chọn một môi trường học uy tín cũng đóng vai trò không nhỏ. HanoiLink tự hào là một trong những lớp học tiếng Nhật tại Hà Nội được nhiều học viên tin tưởng, với chương trình bài bản, giảng viên giàu kinh nghiệm và hình thức học linh hoạt – online lẫn offline. Nếu bạn cần tư vấn lộ trình, hãy để lại thông tin, HanoiLink sẽ sớm hỗ trợ bạn!

Điền form để được HanoiLink tư vấn
Chia sẻ:

Tin tức nổi bật khác

Thumbnail Cách tra điểm JLPT

Hướng dẫn cách tra điểm JLPT chính xác tại Việt Nam – Nhật Bản

Sau khi hoàn thành kỳ thi JLPT, điểm số là phần mà các thí sinh đều mong đợi. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết cách tra cứu điểm JLPT đúng cách và hạn chế lỗi hệ thống. Với kinh nghiệm đồng hành cùng hàng ngàn học viên luyện thi Nhật ngữ mỗi năm, Trung […]

Xem chi tiết image

HanoiLink Tổ Chức Lễ Khai Giảng Cho Lớp H69 – Thực Phẩm & Lớp H70 – Bò Sữa Nhật Bản

Ngày 18/7 vừa qua, tại trung tâm Nhật ngữ Hanoilink đã diễn ra buổi lễ khai giảng long trọng dành cho hai lớp: H69 – Đoàn thực tập sinh ngành Chế biến thực phẩm H70 – Đoàn thực tập sinh ngành Bò sữa Buổi lễ là dấu mốc quan trọng đánh dấu sự khởi đầu […]

Xem chi tiết image

[HOT] Quà Tặng Tháng 8 Từ HanoiLink: 4 Món Quà Biết Ơn Đặc Biệt!

Tháng 8 là thời điểm đặc biệt – khi người Nhật bước vào mùa lễ Obon, còn người Việt mình lại sống trong không khí Vu Lan báo hiếu. Dù bạn là du học sinh, thực tập sinh, kỹ sư đang ở Nhật hay đang chuẩn bị lên đường, thì đây chính là lúc để […]

Xem chi tiết image
Phó từ trong tiếng Nhật

100+ Phó từ trong tiếng Nhật phổ biến và cách dùng chi tiết nhất

Phó từ trong tiếng Nhật là thành phần bổ sung ý nghĩa cho câu, giúp diễn đạt chính xác mức độ, tần suất, thời gian hay thái độ của hành động. Dù xuất hiện thường xuyên trong hội thoại và các cấu trúc đề thi JLPT nhưng phó từ lại dễ bị nhầm lẫn hoặc […]

Xem chi tiết image
Chúc may mắn tiếng Nhật

10+ cách chúc may mắn tiếng Nhật phổ biến và đúng ngữ cảnh

Trong văn hóa Nhật Bản, người ta đặc biệt tin vào “Kotodama” (言霊) – sức mạnh linh thiêng ẩn chứa trong từng lời nói. Vì vậy, một lời chúc may mắn tiếng Nhật không đơn thuần là cử chỉ xã giao mà còn là cách gửi gắm năng lượng tích cực và niềm tin chân […]

Xem chi tiết image
Thumbnail cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật

Cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật cực chuẩn và đơn giản

Bạn đang chuẩn bị đi du học, xuất khẩu lao động hay chỉ đơn giản là yêu thích văn hóa Nhật Bản nhưng chưa biết tên của mình trong tiếng Nhật sẽ được viết như thế nào? Biết cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật sẽ giúp bạn hiểu thêm về cách người bản […]

Xem chi tiết image
Xem tất cả Icon arrow
Icon top